Những Câu Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hỏi thăm sức khỏe bạn bè
Bạn bè lâu ngày gặp lại, việc hỏi thăm sức khỏe là điều cần thiết giúp gắn kết tình cảm bạn bè đồng thời thể hiện sự quan tâm của mình. Dưới đây là những mẫu câu sức khỏe bạn có thể tham khảo khi muốn hỏi thăm người bạn của mình.
1. 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗? (Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ hái hǎo ma?)
Rất lâu không gặp cậu, cậu vẫn khỏe chứ?
2. 好 久 不 见 了, 你 的 工 作 好 不 好? (Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ de gōngzuò hǎobù hǎo?)
Lâu rồi không gặp cậu, công việc cậu tốt không?
3. 你 好 吗? ( Nǐ hǎo ma)
Bạn khỏe không?
4. 好 久 不 见了, 最 近 身 体 好吗, 工 作 怎 么 样? (Hǎojiǔ bú jiànle, zuìjìn shēntǐ hǎo ma, gōngzuò zěnme yàng)
Lâu rồi không gặp câu, gần đây sức khỏe tốt không, công việc thế nào rồi?
5. 你 好, 最 近 你 还 好 吗? (Nǐ hǎo, zuìjìn nǐ hái hǎo ma?)
Xin chào, gần đầy vẫn ổn chứ?
6. 你 最 近 过 得 好 吗? 工 作 好 不 好?
Dạo này thế nào rồi? Công việc tốt chứ?
7. 你 好, 我 们 很 长 时 间 没 见 面 了, 我 可 想 死 你 了, 最 近 过 得 好 吗?
Xin chào, chúng mình lâu lắm rồi không gặp nhau, tớ nhớ cậu quá đi, dạo này vẫn ổn chứ?
8. 这 么 长 时 间 没 有 见 面, 你 好 吗? 有 没 有 想 我 啊? (Zhème cháng shíjiān méiyǒu jiànmiàn, nǐ hǎo ma? Yǒu méiyǒu xiǎng wǒ a?)
Đã rất lâu rồi chúng mình không gặp nhau, cậu khỏe không? Có nhớ tớ không?
9. 你 最 近 变 化 好 大, 我 差 点 认 不 出 你 来 了. 怎 么 样?工 作 忙 吗? (Nǐ zuìjìn biànhuà hào dà, wǒ chàdiǎn rèn bù chū nǐ láile. Zěnme yàng? Gōngzuò máng ma?)
Lâu rồi không gặp, gần đây bạn thay đổi nhiều quá, suýt nữa thì tớ không nhân ra bạn rồi. Thế nào rồi, công việc bận không?
10. 好 久 不 见, 最 近 你 怎 么 养 身 体 生 活 和 工 作 还 好 吗? (好 久 不 见, 最 近 你 怎 么 养 身 体 生 活 和 工 作 还 好 吗?)
Lâu rồi không gặp. Gần đây cậu thế nào rồi? Sức khỏe, cuộc sống và công việc vẫn ổn chứ?
Những câu hỏi thăm sức khỏe ông bà, bố mẹ và người thân
1. 爸 爸, 最 近 爸 爸 的 身 体 好 不 好? (Bà bà, zuìjìn bà bà de shēntǐ hǎobù hǎo
Bố à, sức khỏe của bố gần đây có khỏe không?
2.爸 爸妈 妈, 最 近 你 们 的 身 体 怎 么 样? 我好想你们.
Bố mẹ à, gần đây sức khỏe của bố mẹ thế nào rồi ạ? Con nhớ bố mẹ nhiều lắm.
3. 祖 父, 你 好 点了吗? 已 经 很 冷了, 您 一 定 会 照 顾 健 康 的 (Zǔfù, nǐ hǎo diǎnle ma? Yǐjīng hěn lěngle, nín yīdìng huì zhàogù jiànkāng de+
Ông ngoại à, ông đã đỡ hơn chưa? Trời lạnh rồi, ông nhất định giữ gìn sức khỏe nhé.
4. 爷 爷 您 好, 最 近 我 太 忙 了, 我 都 没 有 机 会 来 看 你, 您 身 体 好 吗? 冬 天 来 了, 您 一 定 保 证 身 体. (Yéyé nín hǎo, zuìjìn wǒ tài mángle, wǒ dū méiyǒu jīhuì lái kàn nǐ, nín shēntǐ hǎo ma? Dōngtiān láile, nín yīdìng bǎozhèng shēntǐ.)
Cháu chào ông, gần đây cháu bận quá, cháu không có dịp về thăm ông. Ông vẫn tốt chứ ạ. Mùa đông đến rồi, ông giữ sức khỏe nhé.
Trên đây là những lời hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn. Đây cũng là một chủ đề giao tiếp tiếng Trung rất thú vị gần gũi mà bạn có thể luyện tập hàng ngày cùng bạn bè.
Từ khóa » Nói Về Sức Khoẻ Bằng Tiếng Trung
-
Sức Khỏe Là Một Vấn đề Rất Quan Trọng Trong Cuộc Sống. ... Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Sức Khỏe.
-
Sức Khỏe Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung - Các Mẫu Câu Thăm Hỏi Thông ...
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Sức Khỏe
-
身体状况 Tình Hình Sức Khỏe - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
身体健康 Sức Khỏe - Học Tiếng Trung
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Hỏi Thăm Sức Khỏe: Đỡ Hơn Chút Nào Chưa?
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (12): Hỏi Thăm - Mẫu Câu Và Hội Thoại
-
Cách Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung | Bài 9 - YouTube
-
Những Câu Chúc Sức Khỏe Bằng Tiếng Trung
-
Giữ Gìn Sức Khỏe Tiếng Trung - Thuốc Làng Nghi