Những Câu Nói Hài Hước Bằng Tiếng Trung

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
Nội dung bài viết Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung Nội dung bài viết 1. Tổng hợp những câu nói vui nhộn bằng tiếng Trung Nếu bạn đang tìm kiếm những câu nói hài hước bằng tiếng Trung để bông đùa, chém gió cùng bạn bè thì đừng bỏ qua bài viết này nhé! Rất nhiều câu nói hay giúp bạn có thêm động lực học tiếng Trung đó.

Tổng hợp những câu nói vui nhộn bằng tiếng Trung

  1. 姑娘,别傻了,世界上最爱你的男人已经娶了你妈了. (Gūniáng, bié shǎle, shìjiè shàng zuì ài nǐ de nánrén yǐjīng qǔle nǐ māle.)

=> Cô gái ơi, đừng ngốc nữa, người đàn ông yêu bạn nhất trên đời đã cưới mẹ của bạn rồi.

  1. 我告诉给你们听,泡妞的方式只有两个字:英俊。(Wǒ gàosù gěi nǐmen tīng, pàoniū de fāngshì zhǐyǒu liǎng gè zì, yīngjùn.)

=> Tôi nói anh em nghe, bí kíp tán gái chỉ có 2 chữ: Đẹp trai.

  1. 别回头,哥恋的只是你的背影. (Bié huítóu, gē liàn de zhǐshì nǐ de bèiyǐng)

=> Đừng quay đầu lại, anh chỉ yêu em khi nhìn từ đằng sau thôi

  1. 未来取决于”梦想”, 所以赶紧睡觉去. (Wèilái qǔjué yú mèngxiǎng. Suǒyǐ gǎnjǐn shuìjiào qù.)

=> Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ

  1. 我不老。我升级 (Wǒ bùlǎo. Wǒ shēngjí)

=> Tôi không già đi. Tôi lên cấp

>>> Những câu danh ngôn nổi tiếng về tình yêu

  1. 我的钱包就像洋葱,一打开来我就想哭(Wǒ de qiánbāo jiù xiàng yángcōng, yī dá kāi lái wǒ jiù xiǎng kū.)

=> Ví của tôi giống như củ hành tây, mỗi lần mở nó ra, tôi đều muốn khóc

  1. 钱不是唯一, 它是一切.(Qián bùshì wéiyī, tā shì yīqiè.)

=> Tiền không phải là duy nhất, nó là mọi thứ

  1. 不要怪自己。我来吧! (Bùyào guài zìjǐ. Wǒ lái ba!)

=> Đừng tự trách mình, để tôi làm giúp cho

  1. 嘿,我会在5分钟内到那里,如果还没有,请再次阅读此信息. (Hēi, wǒ huì zài 5 fēnzhōng nèi dào nàlǐ, rúguǒ hái méiyǒu, qǐng zàicì yuèdú cǐ xìnxī.)

=> Hey, tôi sẽ đến đó trong vòng 5 phút, nếu tôi chưa đến thì đọc lại tin này lần nữa nhé.

  1. 不要认为自己是一个丑陋的人,但是把自己认为成美丽的猴子. (Bùyào rènwéi zìjǐ shì yīgè chǒulòu de rén, dànshì bǎ zìjǐ rènwéi chéng měilì de hóuzi).

=> Đừng nghĩ mình là một con người xấu xí. Hãy nghĩ rằng mình là một con khỉ xinh đẹp.

  1. 人人都想去天堂,但为什么每个人都不想死?(Rén rén dōu xiǎng qù tiāntáng, dàn wèishéme měi gèrén dōu bùxiǎng sǐ?)

=> Mọi người đều muốn đến thiên đường nhưng lại chả ai muốn chết

  1. 等待不可怕,可怕的是不知道什么时候是尽头. (Děngdài bù kěpà, kěpà de shì bù zhīdào shénme shíhòu shì jìntóu)

=> Chờ đợi không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết phải chờ đợi đến bao giờ.

  1. 你踩我的脚没事儿,可别踩我的鞋啊. (Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a)

=> Cậu giẫm vào chân tôi không sao, nhưng đừng giẫm vào giày của tôi.

  1. 不是你不笑,一笑粉就掉. (Bùshì nǐ bù xiào, yīxiào fěn jiù diào.)

=> Không phải em không cười, khi em cười phấn sáp trên mặt em sẽ rơi lả tả.

  1. 旁人总是看到我们幸福的牵手,其实真相的是:一旦我放开手,她就会跑去买东西的. (Pángrén zǒng shì kàn dào wǒmen xìngfú de qiānshǒu, qíshí zhēnxiàng de shì: Yīdàn wǒ fàng kāi shǒu, tā jiù huì pǎo qù mǎi dōngxī de.)

=> Mọi người luôn thấy chúng tôi nắm tay nhau hạnh phúc, nhưng thực ra là nếu tôi buông tay cô ấy, cô ấy sẽ chạy đi mua đồ ăn.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Nói Kháy Tiếng Trung Là Gì