Những Chú ý Khi Làm Bài Tập Chia Dạng đúng Của Từ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Tiếng anh
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.86 KB, 15 trang )
PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ VÀ NHỮNG CHÚ Ý KHI LÀM BÀI TẬP(Word formation)Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Đểlàm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từmới các em nên học tất cả các từ lạ liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully(adv).Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:-Xác định từ loại của từ cần tìm-Danh từ cấn tìm số ít hay số nhiều-Dộng từ trong câu chia ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều-Đáp án cần tìm có nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative)-Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đó là danh từ chỉ người, vật, hay sự vậtCần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ có cùng từ loại.Ví dụ 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:He cycled ________and had an accident.A. carefulB. carelessC. carefully D. carelesslyHướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vìnghĩa của câu.-> Đáp án là D.He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)Ví dụ 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:Peter ________ opened the door of cellar, wondering what he might find.A. cautious B. cautiously C. cautional D. cautionallyHướng dẫn: Peter ________opened the door of the cellar, wondering what he might find. (Peter mở cửatầng hầm _____, tự hỏi rằng mình có thể tìm thấy gì).B: đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọngA: Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọngC, D Phương án sai: không có các từ này trong tiếng Anh.Ví dụ 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:The new dress makes you more__________.A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautifyHướng dẫn: make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho…Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful”. (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹphơn).CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI1. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)Ex: Maths is the subject I like best.NYesterday Lan went home at midnight.N2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....Ex: She is a good teacher.Adj NHis father works in hospital.Adj N3. Làm tân ngữ, sau động từEx: I like English.We are students.4. Sau “enough”Ex: He didn’t have enough money to buy that car.5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some,any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)Ex: This book is an interesting book.6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......Ex: Thanh is good at literature.II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau1. Trước danh từ: Adj + NEx: My Tam is a famous singer.2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adjEx: She is beautifulTom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adjEx: He makes me happyO adj3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...Ex: He is too short to play basketball.4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...Ex: She is tall enough to play volleyball.5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + thatEx: The weather was so bad that we decided to stay at home6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, themost, less, as....as)Ex: Meat is more expensive than fish.Huyen is the most intelligent student in my class.7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + VWhat + (a/an) + adj + NIII. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)Ex: They often get up at 6am.2. Giữa trợ động từ và động từ thườngEx: I have recently finished my homework.TĐT adv V3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adjEx: She is very nice.Adv adj4. Sau “too”: V(thường) + too + advEx: The teacher speaks too quickly.5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enoughEx: The teacher speaks slowly enough for us to understand.6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + thatEx: Jack drove so fast that he caused an accident.7. Đứng cuối câuEx: The doctor told me to breathe in slowly.8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phầnkhác của câu bằng dấu phẩy(,)Ex: Last summer I came back my home countryMy parents had gone to bed when I got home.It’s raining hard. Tom, however, goes to school.IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ(Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).Ex: My family has five people.SVI believe her because she always tells the truth.SVSVĐể làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây:1.Thay đổi loại từ:Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăna graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệpto graduate (động tù): tố nghiệp2.Từ ghép:a.Danh từ ghép:Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cáchghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ,đôi khi mang một nghĩa mới.Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bới:Danh từ + danh từ:A tennis club: câu lạc bộ quần vợtA telephone bill: hóa đơn điện thoạiA train journey: chuyến đi bằng tàu hỏaDanh động từ + danh từA swimming pool: hồ bơiA sleeping bag: túi ngủWashing powder: bột giặtTính từ + danh từ:A greenhouse: nhà kìnhA blackboard: bảng viếtQuicksilver: thủy ngânA black sheep: kẻ hư hỏngMột số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)Forget- me- not (hoa lưu li)Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)Danh từ ghép có thể được viết như:Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủtọa).Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợpở dạng số nhiều:A vegetable garden (vườn rau)An eye test (kiểm tra mắt)A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)A goods train (tàu chở hàng)b. Tính từ ghép:Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tínhtừ ghép có thể được viết thành:-Một từ duy nhât:Life + long -> lifelong (cả đời)Home + sick -> homesick (nhớ nhà)-Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :After + school -> after- school (sau giờ học)Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)-Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữaA two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:-Danh từ + tính từ:Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)-Danh từ + phân từ:Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)-Trạng từ + phân từ:ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)-Tính từ + phân từ:Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)-Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)3.Thay đổi phụ tố (affixation):Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes)vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.Hậu tố tạo động từ:-ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize…-ify: beautify, purify, simplifyTiền tố phủ định của tính từ:Tiền tố phủ địnhVí dụim- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)Immature, impatientir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)Irreplaceable. irregularil- (đứng trước tính từ bắt đầu l)Illegal, illegible, illiteratein-Inconvenient, inedibledis-Disloyal, dissimilarun-Uncomfortable, unsuccessfulLưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vàotrong”, Ví dụ: internal, income, import..Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie,appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike,disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…Hậu tố tính từ:-y: bushy, dirty, hairy…-ic: atomic, economic, poetic-al: cultural, agricultural, environmental-ical: biological, grammatical-ful: painful, hopeful, careful-less: painless, hopeless, careless-able: loveable, washable, breakable-ive: productive, active-ous: poisonous, outrageous* Hậu tố tạo danh từ:Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.Hậu tố-er-orÝ nghĩaVí dụ- chỉ người thực hiện một hành động- ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiềuđộng từ để hình thành danh từWriter, painter, worker, actor, operatorPencil- sharpener, grater- er/- orDùng chỉ vật thực hiện một công việcnhất địnhBottle-opener, projector-eeChỉ người nhận hoặc trải qua một hànhđộng nào đóEmployee, payeeDùng để hình thành danh từ từ động từComplication, admission, donation,alterationChỉ hành động hoặc kết quảBombardment, development-tion-sion-ion-mentChỉ người-ist-ismBuddhist, MarxistChỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậutố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ Buddhism, communismtư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)-istCòn dùng để chỉ người chơi một loạinhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực…-nessDùng để hình thành danh từ từ tính từGoodness, readiness, forgetfulness,happiness, sadness, weakness-hoodChỉ trạng thái hoặc phẩm chẩtChildhood, falsehoodGuitarist, violinist, pianistEconomist, biologistChỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả Friendship, citizenship, musicianship,năng hoặc nhómmembership-shipSau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.Tiền tốÝ nghĩaVí dụAnti-Chống lạiAnti-war, antisocialAuto-Tự độngAuto-pilot, autographyBi-Hai, hai lầnBicycle, bilingualEx-Trước đâyEx-wife, ex- smokerMicro-Nhỏ béMicrowave, microscopicMis-Tồi tệ, saiMisunderstand, misinformMono-Một, đơn lẻMonotone, monologueMulti-NhiềuMulti-national, multi-purposeOver-Nhiều, quá mứcOverdo, overtired, overeatPost-SauPostwar, postgraduatePre-TrướcPre-war, pre-judgePro-Tán thành, ủng hộPro-government, prorevolutionaryPseudo-GiàPseudo- scientificRe-Lần nữa, trở lạiRetype, reread, rewindSemi-Phân nửaSemi-final, semicircularSub-Bên dướiSubway, subdivisionUnder-Thiếu, không đủUnderworked, undercookedBảng từ loại thông dụng:Động từDanh từAccept (chấp nhận) acceptanceAdvantage (sự thuận lợi) #disadvantageTính từAcceptable, unacceptableAdvantaged (có điều kiện Advantageouslytốt) # disadvantaged,advantageous (có lợi)Apologize (xin lỗi) apologyapologeticAppreciate (đánhgiá cao, trân trọng)appreciationappreciativeAttend (tham dự)Attention (sự chú ý)Attentive (chú tâm, chú ý)# inattentiveAttendance (sự tham dự, cómặt)Appear (xuất hiện) Appreciative # disappearanceDisappear (biếnmất)Apply (nộp hồ sơ)Trạng từApparent (hiển nhiên, rõràng)apparentlyAattractive (hấp dẫn, thuhút) # unattractiveAttractivelyApplication (lời xin, đơn xin)Applicant (người nộp hồ sơ)Approve (tấnthánh)Approval # disapprovalDisapprove (khôngtán thánh)Attract (thu hút)Attraction (sự thu hút, điểmthu hút)Attractiveness (tính thu hút, sự Attracted (bị thu hút)hấp dẫn)Advertise (quảngcáo)Advertising (sự quảng cáo)Advertisement (sự quảng cáo,mục quảng cáo)Advertiser (nhà quảng cáo)Benefit (giúp ích,làm lợi cho)Benefit (lợi ích)Beneficial (có lợi)Believe (tin tưởng)Belief (lợi ích)Believable (có thể tinđược) # unbeliveableBelievably #unbelieablyBiologicalBiologicallyBeliever (tín đồ)Biology (sinh vật học)Biologist (nhà sinh vật học)Compete (cạnhtranh, tranh đua)Competition (cuộc thi, sự cạnh competitivetranh)competitivelyCompetitior (người tham giathi đấu)Construct (xâydựng)ConstructionConstructive (tích cực,mang tính xây dựng)constructivelyContinue (tiếp tục) continuationContinuous (tiếp diễn,lien tục)ContinuouslycontinuallyContinual (lặp đi, lặp lạithường xuyên)Contribute (đónggóp)Contribution (sự đóng góp)Contributor (người đóng góp)Conserve (bảo tồn) Conservation (sự bảo tồn, sựbảo quản)Contributory # noncontributoryConservative (bảo thủ)ConservativelyCreative (sáng tạo)creativelyDangerous (nguy hiểm)DangerouslyConservationist (nhà bảo tồn)Create (tạo ra)Creation (sự sáng tạo)Creatively (tính sáng tạo)Creator (người tạo ra)Endanger (gâynguy hiểm)Danger (sự nguy hiểm)Develop (phátDevelopment (sự phát triển)Endangered (bị nguyhiểm)Developed (phát triển)triển)Developing (đang pháttriển)Underdeveloped (chậmphát triển)Decide (quyết định) Decision (sự quyết định)Decisive (quyết đoán)decisivelyDecisiveness (tính quết đoán)# indecisive (do dự)Depend (phụthuộc)Dependence (sự phụ thuộc) #independence (sự độc lập)Dependent (phụ thuộc) #independent (độc lập)Destroy (phá hủy)Destruction (sự phá hủy)Destructive (có tính chấtphá hoại)DestructivelyDifferent (khác biệt)differentlyDestructiveness (tính pháhoại)Direct (chỉ dẫn)Direction (sự chỉ dẫn, hướng)Director (giám đốc, đạo diễn)Differ (khác, không Difference (sự khác biệt)giống)Disappoint (làmthất vọng)Indifferent (hờ hững)Disappointment (sự thất vọng) Disappointed (bị thấtvọng)disappointinglyDisappointing (thất vọng)Economize (tiếtkiệm)Economy (nền kinh tế)Economics (kinh tế học)Economic (thuộc về kinhtế học)EconomicallyEconomical (tiết kiệm)Educate (giáo dục) Education (sự/ nền giáo dụcEducator (người làm công tácgiáo dục)Educational (thuộc giáodục, mang tính giáo dục)EducationallyEducated (được giáo dục)Educationalist (nhà giáo dục)Employ (thuê,tuyển dụng)Employment (việc làm)Employed (có việc làm)# unemployment# unemployedEmployer (người chủ)Employee (nhân viên)Environmental (môi trường)Environmental (thuộc vềenvironmentallyEnvironmentalist (người bảovệ môi trường)môi trường)Excite (kích thích,gây hào hứng)Excitement (sự hào hứng)Excited, excitingExperience (trảiqua)Experience (trải nghiệm, kinhnghiệm)ExcitedlyexcitinglyExperienced (có kinhnghiệm) # inexperiencedExplain (giải thích) Explanation (sự/ lời giải thích) Explanatory (có tính giảithích)Afforest (trồngrừng)Forest (rừng)Afforestation (sự trồng rừng)# deforestation (sự phá rừng)Harm (gây hại)Hope (hi vọng)Harm (sự tổn hại)Harmful (có hại)Harmfulness (tính gây hại) #harmlessnessHarmless (vô hại)Hope (niềm hy vọng)Hopeful (đầy hy vọng)HopefullyHopefulness (tính đầy hyvọng) # hopelessnessHopeless (vô vọng)hopelesslyInform (thông báo) Information (thông báo)Informer (người cung cấpthông tin)Imagine (tưởngtượng)Imagination (sự tưởng tượng)Harmfully #harmlesslyInformative (chứa nhiềuthông tin)Informed (có hiểu biết)Imaginary (không thật, do imaginativlytưởng tượng)Imaginative (giàu trítưởng tượng)Impress (gây ấntượng)Impression (ấn tượng)Improve (cải thiện) Improvement (sự cải thiện)Impressive (gây ấn tượng) ImpressivelyImproved (được cải thiện)Know (biết)Knowledge (kiến thức, sự hiểu Knowledgeable (hiểubiết)biết)Live (sống)Life (cuộc sống)Alive (còn sống)knowledgeablyMarry (kết hôn)Lifestyle (lối sống)Lively (sống đông)Living (sự kiếm sống)Living (đang tồn tại)Livelihood (sinh kế)Lifelong (suốt đời)Lifespan = life expectancy(tuổi thọ)Live (trực tiếp)Major (chính yếu) # minor(nhỏ, thứ yếu)Majority (đa số) #minority (thiểu số)Marriage (hôn nhân)Married # unmarriedLifelike (giống như thật)Necessitate (làmNecessity (thứ cần thiết)cho cái gì cần thiết)Necessary (cần thiết) #unnecessaryunnecessariblyObey (tuân theo)Obedient (vâng lời) 3disobedientObediently #disobedientlyObedience (sự tuân theo)# disobedienceOppose (chốngđối)Opposition (sự chống đối)OpposedOpponent (đối thủ)opposingPatience (sự kiên nhẫn)Patient (kiên nhẫn) #impatientPatiently #imapatientlyPopularity (tính phổ biến)Popular # unpopularPopularlyPossibility (khả năng, sự cóthể) # impossibilityPossible (có thể) #impossiblePossibly #impossiblyPreference (sự ưu tiên)Preferential (ưu đãi)Preferably# impatiencePopularize (phổcập)Prefer (thích hơn)Preferable (thích hơn)Produce (sản xuất, Product (sản phẩm)tạo ra)Productivity (năng suất)Productive (sinh lợi, cónăng suất)Producer (nhà sản xuất)Profit (lợi nhuận)Profitability (tính có lợi)Profitable (có thể manglại lợi nhuận)Non-profit (phi lợi nhuận)profitablyProfitless (vô dụng)Protect (bảo vệ)Protection (sự bảo vệ)Protective (bảo hộ, chechở)protectivelyProtected (được bảo vệ)Pollute (làm ônhiễm)Pollution (sự ô nhiễm)Publicize (quảngcáo, làm cho mọingười biết)Public (công chúng, quầnchúng)Polluted (bị ô nhiễm)Pollutant (chất gây ô nhiễm)Public (công cộng)publiclyRecognizable (có thểnhận ra được) #unrecognizablerecognizablyRepeated (lặp đi lặp lại)RepeatedlyPublicity (sự công khai, sựquảng cáo)Publicist (người làm quảngcáo)Recognize (nhậnra)recognitionReduce (làm giảm) Reduction (sự cắt giảm)Refuse (từ chối)RefusalRepeat (lặp lại)repetitionRepeatable (có thể nhắclại)Satisfy (làm hàilong, thỏa mãn)Responsibility (trách nhiệm)Responsible (có tráchnhiệm) # irresponsibleSastisfactionSatisfied (thõa mãn)reponsiblySatisfactory (thỏa đáng)Science ( khoa học)ScientificallyScientist (nhà khoa học)Secure (bảo vệ)Security (sự an toàn)Shorten (làm ngắn Shortage (sự thiếu hụt)lại)Shortlist (danh sách rút gọn)SecurelyshortShortly (nhanh,sớm)Shortcoming (thiếu sót)Signify (làm cho có Significance (ý nghĩa, tầmý nghĩa)quan trọng)Significant (có ý nghĩa)Solve (giải quyết)Solvable (có thể giảiquyết được)Solution (giải pháp)Solver (người tìm ra giảipháp)Submit (nộp)Submission (sự nộp, bài nộp)Succeed (thànhcông)successSurvive (sống sót)Survival (sự sống sót)Value (đánh giá,định giá)Value (giá trị)Valuable (có giá trị) #unvaluable (vô giá)Vary (thay đổi)Variety (sự đa dạng)Various (nhiều, đa dạng)Successful # unsuccessful SuccessfullyunsuccessfullyVariable (hay thay đổi)Varied (khác nhau)Widen (mở rộng)Width (bề rộng)Wide (rộng rãi)widelyWidespread (rộng khắp)Wisdom (sự khôn ngoan)Wise (khôn ngoan) #unwisewisely
Tài liệu liên quan
- nhung dieu chu y khi lam bai thi
- 3
- 380
- 2
- Bai tap cho dang dung cua tu loai
- 5
- 8
- 360
- chia dạng đúng của từ trong tiếng anh
- 4
- 13
- 407
- Những chú ý khi làm TNTH
- 4
- 523
- 1
- Lý thuyết và bài tập chia dạng đúng của từ
- 2
- 26
- 519
- Những lưu ý khi làm bài thi trắc nghiệm
- 3
- 625
- 1
- Những chú ý khi làm bài thi môn văn doc
- 3
- 488
- 0
- bai tap cho dang dung cua tu trong ngoac
- 4
- 13
- 683
- Chú ý khi làm bài thi trắc nghiệm môn Vật lí ppsx
- 8
- 365
- 0
- NHỮNG LƯU Ý KHI LÀM BÀI THI ĐH&CĐ MÔN TOÁN doc
- 12
- 410
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(43.8 KB - 15 trang) - Những chú ý khi làm bài tập chia dạng đúng của từ trong tiếng Anh Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cách Chia Dạng Của Từ Trong Tiếng Anh
-
[Tổng Hợp] Cách Chia động Từ Trong Tiếng Anh, Phân Loại Và Sử Dụng
-
Chia động Từ Trong Tiếng Anh: Ví Dụ Và Bài Tập - Step Up English
-
Chia động Từ Trong Tiếng Anh: Theo Thì, Ngôi Hoặc Dạng Và Bài Tập
-
Cách Chia Động Từ Trong Tiếng Anh (Chuẩn Xác) | KISS English
-
Cách Chia động Từ Trong Tiếng Anh Dễ Học Nhất - Bài Tập áp Dụng
-
Cách Chia động Từ Trong Tiếng Anh: Cách Chia & Bài Tập
-
Động Từ Và Cách Chia Động Từ Trong Tiếng Anh | Ms Hoa Giao Tiếp
-
Động Từ Và Cách Chia Động Từ Trong Tiếng Anh Dễ Áp Dụng Nhất
-
#3 Nguyên Tắc Chia Động Từ Chuẩn Xác Nhất Bạn Cần Phải Biết!
-
Động Từ Trong Tiếng Anh: Phân Loại Và Cách Chia động Từ
-
Tất Tần Tật Về động Từ To Be Trong Tiếng Anh - Tài Liệu IELTS
-
Cách Chia động Từ Trong Câu Chi Tiết Nhất | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Cách Chia động Từ Be Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Cách Chia Dạng đúng Của Từ Trong Tiếng Anh