Những Cụm Từ Tiếng Anh Về Lịch Sử - English4u
Có thể bạn quan tâm
Bạn là người làm việc về chuyên ngành lịch sử hay là người yêu thích lịch sử? Những cụm từ tiếng Anh về lịch sử ở bài viết dưới đây sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng và nâng cao thêm kiến thức chuyên ngành.
=> Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm và thuật ngữ địa lý
=> 12 cụm từ tiếng Anh hay gặp đi với “by”
=> 10 cặp từ “sinh đôi” trong tiếng Anh
Những cụm từ tiếng Anh về lịch sử
- (be) Equipped with relevant knowledge of history: được trang bị những kiến thức liên quan tới lịch sử
- Step by step: từng bước
- Historical knowledge: kiến thức lịch sử
- (to) Get inspiration from…: lấy cảm hứng từ ....
- Opponents of the study of history: những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử
- (to) Deepen and widen our knowledge: đào sâu và mở rộng kiến thức
- (to) Develop the power of analysis: phát triển khả năng phân tích
- A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử
- Ancient civilization: nền văn minh cổ
- Primitive times: thời kỳ nguyên thủy
- World-conflicts: những xung đột thế giới
- (to) Resemble to the present time: giống với thời điểm hiện tại
- (to) Differ from place to place: khác biệt giữa nơi này và nơi khác
- (to) Sacrifice one’s lives for s.th: hy sinh cuộc sống (của ai đó) cho (cái gì đó)
- (to) Have a tendency to look back: có xu hướng nhìn lại quá khứ
- (to) Become more aware about future: trở nên ý thức hơn về tương lai
- The past event: sự kiện trong quá khứ
- People can comprehend people: người hiểu người (mọi người hiểu nhau)
- (to) Contend with/ against s.b/ s.th: đấu tranh, chiến đấu (để chiến thắng một đối thủ hay trở ngại)
- (be) Recorded with different motivations: được ghi lại với những động cơ khác nhau
- (to) Delve into the history: đi sâu (đào sâu) vào lịch sử
- (be) Rarely used in people’s lives: hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người
- Historical event: sự kiện lịch sử
- (to) Experience and suffer in the past: trải qua và chịu đựng trong quá khứ
- Antique shop: cửa hàng đồ cổ
- The past decade: thập kỷ qua
- The history of s.th: lịch sử (của cái gì đó)
- Religions of s.b/ s.th: tôn giáo, đạo, tín ngưỡng, niềm tin tôn giáo (của ai đó/ cái gì)
- Historical highlight: điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử
- (be) Made of s.th: được làm từ/ bằng (gì đó)
- The New Seven Wonders of the World: bảy kỳ quan mới của Thế Giới
Hy vọng những cụm từ tiếng Anh về lịch sử phía trên sẽ giúp ích cho bạn. Bên cạnh đó, bạn nên tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học hiệu quả nhất. Chúc bạn học tiếng Anh giỏi!
Từ khóa » Tiếng Anh Lịch Sử
-
145+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử
-
CHỦ ĐỀ LỊCH SỬ [Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster] - YouTube
-
Tiếng Anh Theo Chủ đề | 7 Cuộc Chiến Rung Chuyển Lịch Sử Thế Giới
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
LỊCH SỬ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổng Hợp Cụm Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử Thông Dụng
-
145+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ - IELTS TUTOR
-
Lịch Sử Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Lịch Sử - StudyTiengAnh
-
Hứng Thú Học Sử Bằng Tiếng Anh - Bộ GD&ĐT
-
Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của Tiếng Anh - BOOKHUNTER
-
Bạn Có Biết Về Nguồn Gốc Của Tiếng Anh? - Yo Talk Station