Những Mẫu Câu động Viên Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Biểu phí
- Liên hệ
- Diễn đàn
- Đăng ký học thử
- Kiểm tra trình độ
- Trang chủ
- Các khóa học
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
- Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Luyện thi SSAT
- Luyện thi SAT
- Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
- Luyện viết luận
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Luyện thi IELTS Junior
- Khóa học Đọc- Viết học thuật
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tin tức sự kiện
- Khuyến mại
- Lịch học
- Sự kiện
- Tuyển dụng
- Thông tin học bổng
- Quy định của trung tâm
- Góc tiếng Anh
- Thư giãn
- Relax with fun stories
- Rhythm Of The Rain
- Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
- Kinh nghiệm luyện thi IELTS
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- Học tiếng Anh cùng Oxford
- Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
- Thư giãn
- Tư vấn du học
- Du học ngắn hạn
- Du học Mỹ
- Du học Úc
- Du học Anh
- Học viên xuất sắc
- Hệ thống chi nhánh
- Oxford Thanh Hóa
- Các khóa học tại Thanh Hóa
- Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
- Các khóa học tại Nam Định
- Oxford Thanh Hóa
- HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
- 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
- Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
- Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
- 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
Cùng tìm hiểu các mẫu câu hay dùng trong tiếng Anh để động viên người khác.
Trong cuộc sống công việc, học tập, căng thẳng, mệt mỏi, kết quả không như mong muốn là những điều không thể tránh khỏi. Những lời động viên, khích lệ kịp lúc sẽ đem lại những hiệu quả tinh thần bất ngờ cho người nhận. Hãy cùng Anh ngữ Oxford English UK Vietnam tích lũy một số mẫu câu hay dùng để áp dụng trong trường hợp cần thiết nhé: A At time goes by, everything will be better: thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn After rain comes sunshine: sau cơn mưa trời lại sángs April showers bring May flowers: khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó. Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy. B Be brave, it will be ok: Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi C Call me if there is any problem: Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì Come on, you can do it: Cố lên, bạn có thể làm được mà! Cheer up! = Lighten up! Hãy vui lên nào D Don't give up! Đừng bỏ cuộc Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn Do it again! Làm lại lần nữa xem Don't worry too much! Đừng lo lắng quá Don't break your heart! Đừng có đau lòng Don't be discouraged! Đừng có chán nản Do the best you can: Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé Don’t cry because you did try your best: Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi E Every cloud has a silver lining! Trong cái rủi còn có cái may Everything will be fine: Mọi việc rồi sẽ ổn thôi G Give it your best shot: Cố hết sức mình đi Go on, you can do it! Tiến lên, bạn làm được mà Go for it! Cứ làm đi / Theo đuổi nó đi Give it a try/ Give it a shot: Cứ thử xem sao Give it your best shot! Cố gắng hết mình vì việc đó xem! Give it your best: Cố gắng hết mình nhé! H Hang in there! Cố gắng lên! Hang tough! Cố hết sức mình nhé! How matter you are so good at working: Dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt I I trust you: Tôi tin bạn I totally believe in you: Tôi rất tin tưởng ở bạn I'm sure you can do it: Tôi chắc chắn bạn có thể làm được I will help if necessary: Tôi sẽ giúp nếu cần thiết I am always be your side = I will be right here to help you : Tôi luôn ở bên cạnh bạn It is life: Đời là thế I'm very happy to see you well : tôi rất vui vì thấy bạn khỏe It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world: chưa phải ngày tận thế đâu It could be worse: vẫn còn may chán It will be okay: Mọi việc sẽ ổn thôi It’s going to be all right: Mọi việc sẽ ổn thôi I'm rooting for you: Cố lên, tôi ủng hộ bạn J Just one more: Một lần nữa thôi Just a little harder: Gắng lên một chút nữa! K Keep up the good work / great work! Cứ làm tốt như vậy nhé! Keep at it = Keep your nose over to the grindstone = Keep bent over your work = Keep working hard! Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy! L Let's forget everything in the part: Hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé Let be happy: Hãy vui vẻ lên nào Look on the bright sight: Luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống, nhìn vào những điều tích cực M Make ourself more confident: Chúng ta hãy tự tin lên nào N Nothing is serious: Không có việc gì nghiêm trọng đâu Nice job! I'm impressed: Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy! Nothing lasts forever: tức là chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi P People are beside you to support you: Mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn S Stick with it: hãy kiên trì lên Stay at it: cứ cố gắng như vậy! T Try: Cố lên Try your best: Cố gắng hết sức mình Take this risk! Hãy thử mạo hiểm xem That was a nice try/good effort: Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi. That’s a real improvement: Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó. Think and affirm yourself: Hãy suy nghĩ và khẳng định mình Time heals all the wounds: Thời gian sẽ chữa lành vết thương There’s a light at the end of the tunnel: qua cơn mưa trời lại sáng. Take it easy: Bình tĩnh nào (Động viên khi đối phương đang cảm thấy tức giận/ buồn bã/ tuyệt vọng/ lo lắng) W What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu? (Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả) Worse things happen at sea: bạn vẫn còn may mắn chán, những người đi biển còn có khả năng gặp phải những điều không hay hơn nữa We’ve turned the corner: từ giờ trở đi mọi việc sẽ tốt đẹp. Y You should try it: Bạn làm thử xem You’re on the right track: Bạn đi đúng hướng rồi đó. You've almost got it: Thêm chút nữa là được rồi. You have nothing to worry about: Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì You’ve really improved: Bạn thực sự tiến bộ đó Các tin liên quan- Sự khác biệt giữa Do và Make
- Câu trực tiếp- Câu gián tiếp trong tiếng Anh (Phần 3)
- Câu trực tiếp- Câu gián tiếp trong tiếng Anh (Phần 2)
- Từ vựng tiếng Anh về vấn đề xã hội hiện nay
- Câu trực tiếp- Câu gián tiếp trong tiếng Anh (Phần 1)
- 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
- IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
- 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
- 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
- 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score
GIỚI THIỆU
- Giới thiệu chung
- Tại sao chúng tôi đặc biệt
- Đội ngũ giáo viên
- Đối tác
- Cơ sở vật chất
KHÓA HỌC
- Tiếng Anh giao tiếp
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP
- Tiếng Anh cho doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Đối tác và liên kết đào tạo
Đăng nhập
Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhậpĐăng ký
Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng kýTừ khóa » Cố Lên To English
-
CỐ LÊN In English Translation - Tr-ex
-
Cố Lên! | English Translation & Examples - ru
-
Fighting Là Gì? Cố Lên Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Results For Cố Lên Translation From Vietnamese To English
-
Cố Lên In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Cố Lên (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
What Is The Difference Between "cố Lên " And "cố Gắng ... - HiNative
-
How Do You Say "cố Lên" In English (US)? - HiNative
-
Cố Lên Trong Tiếng Anh Là Gì - Những Câu động Viên, Khích Lệ Bằng ...
-
Translation From Vietnamese To English With Examples
-
10 Câu Tiếng Anh Dùng để động Viên, Khích Lệ - VnExpress
-
Fighting Có Là Cố Lên Trong Tiếng Anh? Nói Cố Lên Thế Nào Cho đúng?
-
Cố Lên Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Fingting Trong Tiếng Anh
-
CÓ GẮNG LÊN! - Translation In English