Những Mẫu Câu Giao Tiếp Hàng Ngày Bằng Tiếng Anh - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Blog tiếng Anh căn bản
Những mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng anh 45,602

Những mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng anh

  1. Say cheese! ----> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  2. Be good ! ----> Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  3. Bottom up! ----> 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  4. Me? Not likely! ----> Tao hả? Không đời nào!
  5. Scratch one’s head: ----> Nghĩ muốn nát óc
  6. Take it or leave it! ----> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  7. Hell with haggling! ----> Thấy kệ nó!
  8. Mark my words! ----> Nhớ lời tao đó!
  9. Bored to death! ----> Chán chết!
  10. What a relief! ----> Đỡ quá!
  11. Enjoy your meal! ----> Ăn ngon miệng nhá!
  12. Go to hell! ----> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  13. It serves you right! ----> Đáng đời mày!
  14. The more, the merrier! ----> Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
  15. Beggars can't be choosers! ----> ăn mày còn đòi xôi gấc
  16. Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  17. Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!
  18. Go hell! ----> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
  19. Just for fun! ----> Cho vui thôi
  20. Try your best! ----> Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  21. Make some noise! ----> Sôi nổi lên nào!
  22. Congratulations! ----> Chúc mừng !
  23. Rain cats and dogs. ----> Mưa tầmtã
  24. Love me love my dog. ----> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  25. Strike it.----> Trúng quả
  26. Alway the same. ----> Trước sau như một
  27. Hit it off. ----> Tâm đầu ý hợp
  28. Hit or miss. ----> Được chăng hay chớ
  29. Add fuel to the fire. ----> Thêm dầu vào lửa
  30. To eat well and can dress beautyfully. ----> Ăn trắng mặc trơn
  31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. ----> Không có chi
  32. Just kidding. ----> Chỉ đùa thôi
  33. No, not a bit. ----> Không chẳng có gì
  34. Nothing particular! ----> Không có gì đặc biệt cả
  35. After you. ----> Bạn trước đi
  36. Have I got your word on that? ----> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  37. The same as usual! ----> Giống như mọi khi
  38. Almost! ----> Gần xong rồi
  39. You 'll have to step on it ----> Bạn phải đi ngay
  40. I'm in a hurry. ----> Tôi đang bận
  41. What the hell is going on? ----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  42. Sorry for bothering! ----> Xin lỗi vì đã làm phiền
  43. Give me a certain time! ----> Cho mình thêm thời gian
  44. Prorincial! ----> Sến
  45. Decourages me much! ----> Làm nản lòng
  46. It's a kind of once-in-life! ----> Cơ hội ngàn năm có một
  47. Out of sight out of might! ----> Xa mặt cách lòng
  48. The God knows! ----> Chúa mới biết được
  49. Women love throught ears, while men love throught eyes! ----> Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  50. Poor you/me/him/her...! ----> tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  51. Go along with you. ----> Cút đi
  52. Let me see. ----> Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
  54. Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
  55. Ngồi nhé. ----> Scoot over
  56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
  57. Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
  58. Chuyện đó còn tùy ----> It depends
  59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
  60. Tùy bạn thôi ----> It's up to you
  61. Cái gì cũng được ----> Anything's fine
  62. Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
  63. Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
  64. Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
  65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
  66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
  67. Xin hãy ở nhà ---> Please be home
  68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
  69. Tiếc quá! ----> What a pity!
  70. Quá tệ ---> Too bad!
  71. Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
  72. Cố gắng đi! ----> Go for it!
  73. Vui lên đi! ----> Cheer up!
  74. Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
  75. Tuyệt quá ----> Awesome
  76. Kỳ quái ----> Weird
  77. Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
  78. Chuyện đã qua rồi ----> It's over
  79. Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
  80. Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
  81. That's strange! ----> Lạ thật
  82. I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
  83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
  84. What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
  85. Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
  86. What a thrill! ----> Thật là li kì
  87. As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
  88. I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
  89. About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
  90. What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
  91. What a dope! ----> Thật là nực cười!
  92. What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
  93. You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
  94. I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
  95. You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
  96. Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
  97. Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
  98. Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
  99. Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
  100. No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
  101. What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
  102. What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
  103. Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
  104. Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
  105. No means no! ----> Đã bảo không là không!
  106. Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
  107. How's it going? ----> Dạo này ra sao rồi?
  108. What have you been doing? ----> Dạo này đang làm gì?
  109. Không có gì mới cả ----> Nothing much
  110. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
  111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
  112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
  113. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
  114. Vậy hã? ----> Is that so?
  115. Làm thế nào vậy? ----> How come?
  116. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
  117. Quá đúng! ----> Definitely!
  118. Dĩ nhiên! ----> Of course!
  119. Chắc chắn mà ----> You better believe it!
  120. Tôi đoán vậy ----> I guess so
  121. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
  122. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
  123. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
  124. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
  125. Tôi hiểu rồi ----> I got it
  126. Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
  127. Tôi thành công rồi! ----> I did it!
  128. Có rảnh không? ----> Got a minute?
  129. Đến khi nào? ----> 'Til when?
  130. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
  131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
  132. Hãy nói lớn lên ----> Speak up
  133. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
  134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
  135. Đến đây ----> Come here
  136. Ghé chơi ----> Come over
  137. Đừng đi vội ----> Don't go yet
  138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
  139. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
  140. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
  141. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
  143. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
  144. Xạo quá! ----> That's a lie!
  145. Làm theo lời tôi ----> Do as I say
  146. Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)
  147. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  148. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
  149. No litter ----> Cấm vất rác
  150. Go for it! ----> Cứ liều thử đi
  151. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  152. What a jerk! ----> thật là đáng ghét
  153. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
  154. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
  155. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  156. None of your business! ----> Không phải việc của bạn
  157. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
  158. Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
  159. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
  160. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
  161. A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
  162. You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Cùng chuyên mục

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

22/03/2022

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

11/04/2018

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Dịch Từ Chờ Tôi Một Chút Sang Tiếng Anh