Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Trong Nhà Hàng - Korea Link
Có thể bạn quan tâm
Đi ăn ở nhả hàng Hàn Quốc, bạn sẽ gọi món, thanh toán hóa đơn như thế nào? Hoặc, bạn đang du học tại Hàn, và có ý định xin làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc, bạn sẽ phải giao tiếp như thế nào với khách hàng. Với các mẫu câu giao tiếp cơ bản mà Hàn ngữ Korea Link giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp được phần nào thắc mắc nhé. * Mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên phục vụ
1. 어서 오세요: Mời quý khách vào/ Hoan nghênh quý khách. 2. 몇 분이세요?: Quý khách có mấy người ạ? 3. 시간과 인원 수 좀 말씀해 주세요: Xin quý khách vui lòng cho tôi biết thời gian và số lượng khách 4. 몇 시에 예약하시겠어요?: Quý khách đặt bàn vào lúc mấy giờ? 5. 성함이 어떻게 되시나요?: Tên của anh là gì ạ? 6. 괜찮습니다. 더 큰 방을 준비하겠습니다: Không sao ạ. Tôi sẽ chuẩn bị cho quý khách phòng lớn hơn ạ. 7. 죄송한데 좀 기다려야 할 것 같아요: Xin lỗi quý khách nhưng mà chắc là quý khách phải đợi một lúc nữa ạ. 8. 손님, 자리 준비 되었습니다: Thưa quý khách, Tôi chuẩn bị xong chỗ ngồi cho quý khách rồi ạ 9. 여기 메뉴입니다: Đây là menu ạ 10. 지금 주문하시겠어요?: Bây giờ quý khách sẽ gọi món chứ ạ? 11. 음료수는 뭐 드시겠어요?: Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ? 12. 음료수는 뭐 드시겠어요?Quý khách muốn uống gì? 13. 잠깐만 기다리세요: Quý khách vui lòng đợi một chút. 14. 맛있게 드세요. Chúc quý khách ngon miệng 15. 여기 영수증입니다: Đây là hoá đơn ạ 16. 계산은 어떻게 해 드릴까요?: Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ? 17. 맛있게 드셨습니까?: Quý khách ăn ngon miêng không ạ? 18. 감사합니다. 안녕히 가세요. 또 뵙겠습니다: Cảm ơn quý khách. Quý khách đi bình an và hẹn gặp lại. * Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng
1. 자리를 좀 예약하고 싶은데요: Tôi muốn đặt chỗ. 2. 안녕하세요. 어제 세 명 예약했는데요: Xin chào, hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người. 3. 어제 다섯 명 예약했는데 오늘 두 명 더 추가해도 되나요?: Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 5 người nhưng hôm nay có thêm 2 người nữa cũng được chứ ạ? 4. 저기요. 주문할게요: Anh (Chị/Em) ơi, cho tôi gọi món 5. 여기 김치찌개 하나 비빔밥 하나 주세요: Hãy cho tôi một canh kim chi và một cơm trộn 6. 불고기 이 인분 주세요: Hãy cho tôi 2 suất thịt nướng 7. 이 음식이 무엇입니까?: Món ăn này là món gì? 8. 김치를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút kim chi nữa. 9. 고추장를 좀 더 주세요: Cho tôi thêm một chút tương ớt nữa. 10. 남은 음식을 좀 싸 주세요: Đồ thừa gói lại giúp tôi. 11. 계산해 주세요: Tính tiền cho tôi 12. 카드로 계산할 수 있습니까?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không? 13. 카드로 계산해 주세요: Thanh toán bằng thẻ cho tôi. 14. 현금으로 계산해 주세요: Hãy thanh toán bằng tiền mặt cho tôi.
Từ khóa » đây Là Gì Tiếng Hàn
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 2) : Cái Này Là Cái Gì?
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 4): Đây Là đâu ạ?
-
đây Là Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Đây Là đâu ạ?
-
Đây Là Cái Gì? 회화: (HỘI THOẠI) *이것은... - Tự Học Tiếng Hàn
-
[SEEMILE I, TIẾNG HÀN NHẬP MÔN] 5.ĐÂY LÀ CÁI GÌ? 이것은 무엇 ...
-
[SƠ CẤP I] BÀI 2 – ĐÂY LÀ CÁI GÌ? - YPWORKS
-
Ở đâu Tiếng Hàn Là Gì? Ở đây Tiếng Hàn Là Gì? - Tự Học Tiếng Hàn
-
Cách Nói “cái Gì” Trong Tiếng Hàn
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ Dùng Trong Nhà - Du Học Addie
-
Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia đình, Cách Xưng Hô - Du Học Addie
-
59 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Có Phiên âm được Sử Dụng Nhiều Nhất
-
Cái Gì Tiếng Hàn Nói Thế Nào? 4 Từ Thường Dùng Để Hỏi Cái Gì
-
[Video] Tự Học Tiếng Hàn Quốc Bài 3: Đây Là Cái Gì Vậy?
-
Các đuôi Câu Trong Tiếng Hàn - Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn ở Bưu điện Cho DHS - Du Học SOFL