Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào hỏi
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
你 好 | nǐ hǎo | Xin chào |
早 上 好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
晚 上 好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
你 好 吗? | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
我 很 好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
你 吃 了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa |
吃了 | chī le | Ăn rồi |
欢迎 | huān yíng | Hoan nghênh |
很 高 兴 见 到 你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi chào tạm biệt
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
再 见 | zài jiàn | Tạm biệt |
晚 安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
回 头 见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại |
祝 您 有 个 美 好 的一天 | zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān | Chúc cậu một ngày tốt lành |
周 末 愉 快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ |
保 持 联 系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé |
一 路 顺 风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
慢 走 | màn zǒu | Nhớ đi cẩn thận |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi hỏi tên
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您 贵 姓? | nín guì xìng | Ngài họ gì? |
我 姓 阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn |
怎 么 称 呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? |
请 问 您 贵 姓? | qǐng wèn nín guì xìng | Xin hỏi, quý danh của bạn là gì? |
你 姓 什 么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? |
你 呢? | nǐ ne | Còn bạn? |
我 叫 小 林 | wǒ jiào xiǎolín | Tôi tên là Tiểu Lâm |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp để hiểu rõ người đối diện nói gì
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 不 会 说 中文. | wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tớ không biết nói tiếng Trung |
你 会 说 英 语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 会 说 一 点中 文 | wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén | Tớ biết nói một chút tiếng Trung |
请 说 慢 一 点 | qǐng shuō màn yī diǎn | Xin bạn nói chậm một chút |
请 写 下 来 | qǐng xiě xià lái | Mời bạn viết ra đây |
我 明 白 | wǒ míng bái | Tớ/ tôi hiểu rồi |
我 不 明白 | wǒ bù míng bái | Tớ/ tôi chưa hiểu |
我 不 知 道 | wǒ bù zhī dào | Tớ không biết |
我 知 道 | wǒ zhī dào | Tớ biết rồi |
什 么 意 思? | shén me yì si | Có nghĩa là gì |
请 你 再 说 一遍 好 吗? | qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? | Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
Những mẫu câu thông dụng trong giao tiếp tiếng Trung khác
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | duì | Đúng |
不 | bù | Không |
也 许 吧 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy |
多 少? | duō shǎo? | Bao nhiêu? |
太 贵 了 | tài guì le | Đắt quá |
便 宜 点 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi |
你 是 本 地 人吗? | nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa đúng không? |
我 会 想 念 你的 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn |
我 爱 你 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn |
别 管 我 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi |
停 下 | tíng xià | Dừng lại |
生日快 乐 | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭 喜 | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这 个 用 中 文怎 么 说 | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
你 做 什 么 样的 工 作? | nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? | Công việc của bạn như thế nào? |
好搞笑 | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá |
等 一下 | děng yī xià | Đợi một lát |
结账, 谢谢。 | jié zhàng, xiè xie。 | Thanh toán, cảm ơn |
我 要 | wǒ yào | Tôi muốn… |
一 瓶 啤 酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
一 杯 咖 啡 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê |
一 瓶 水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |
Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
Báo tường tiếng trung là gì?
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Nín Guì Xìng
-
"nín Guì Xìng ?" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Trung Quốc Giản ...
-
English Translation Of 您贵姓 ( Nin Gui Xing / Nín Guì Xìng )
-
How To Ask "What Is Your Surname 您 贵 姓? (Nín Guì Xìng?)?" In ...
-
Business Chinese-Nín Guì Xìng (您贵姓) May I Have Your Name?
-
May I Ask What Your Surname Is? (Beginner) 请问您贵姓?(初级)
-
Bài 8: Bạn Tên Là Gì (Nǐ Jiào Shénme Míngzi)? - Tôi Học Tiếng Trung
-
Câu Thông Dụng Tiếng Trung Flashcards | Quizlet
-
Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc - 自我介绍 - Facebook
-
很高兴。 Ren Shi Ni,hen Gao Xing. Rất Vui Khi Biết Bạn. 9. 认识你
-
Học Tiếng Trung Cơ Bản Với 8 Mẫu Câu Giao Tiếp 2022
-
YiXin.Zhao”Chinese Training Class” - Greetings-nín Guì Xìng?