Những Mẫu Câu Tiếng Đức Giao Tiếp Cơ Bản Khi ở Thư Viện Và Ngân ...
Có thể bạn quan tâm
1. Mẫu câu dùng ở thư viện
Chắc hẳn khi học tiếng Đức hay các ngoại ngữ khác chúng ta sẽ có ít nhất 1 lần tìm đến các cuốn sách để tìm hiểu, kham khảo. Nếu trường hợp bạn ở Việt Nam thì quá đơn giản nhưng khi bạn đang ở 1 trong những thư viện Đức thì làm sao để có thể giao tiếp tốt tiếng Đức đây? Hãy cùng chúng mình tham khảo những mẫu câu tiếng Đức cơ bản nhất nhé!
+ Ich möchte einen Stadtführer für München - Tôi cần một bản đồ du lịch thành phố München
+ Wollen Sie es in Originalsprache oder in deutscher Übersetzung? - Bạn cần nguyên văn hay cần bản dịch tiếng Đức?
+ Wieviel Bücher darf ich auf einmal ausleihen? - Mỗi lần được mượn bao nhiêu sách?
+ Wissen Sie den Buchtitel? - Bạn có biết tiêu đề sách không?
+ In diesem Regal sind Bücher für Natuwissenschapften - Trên giá đều là sách Khoa học Tự nhiên
Vừa rồi là những câu giao tiếp cơ bản, bây giờ mời các bạn đến với 30 mẫu câu được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp ở các thư viện Đức:
1. Ich möchte ein Duden – Wörterbuch - Tôi cần 1 quyển từ điển Duden
2. Welches möchten Sie? - Bạn cần loại nào?
3. Das Universal Wörterbuch A- Z bitte! - Loại thông dụng Đai học từ A đến Z
4. Ich möchte Die Verwandlung von - Tôi cần quyển Biến hình kí của Kafka
5. Wollen Sie Luxusband oder Paperback? - Loại bìa đẹp hay loại bìa thường
6. Ich möchte einen Stadtführer für München - Tôi cần 1 bản đồ du lịch của München
7. Wo kann ich Harry Potter bekommen? - Tôi có thể mua cuốn Harry Potter ở đâu?
8. Dort drüben, im Regal für Bestseller - Phía kia, chỗ giá bán chạy nhất ạ
9. Wollen Sie es in Originalsprache oder in deutscher - Bạn định lấy bản nguyên văn hay bản dịch tiếng Đức?
10. Das Buch ist zurzeit sehr - Sách ấy gần đây rất chạy
11. Wie viele Bücher darf ich auf einmal aus leihen? - Mỗi lần có thể mượn được bao nhiêu sách?
12. Wie lange kann ich das Buch behalten? - Tôi được mượn trong bao lâu?
13. Können Sie mir ein Grammatikbuch empfehlen? - Tôi có thể giới thiệu cho bạn 1 quyển ngữ pháp?
14. Ich suche ein bestimmtes Buch. Können Sie mir behilflich sein? - Tôi đang tìm cuốn sách, bạn giúp tôi được không?
15. Wissen Sie den Buchtitel? - Bạn biết tiêu đề sách là gì không?
16. Wissen Sie den Namen des - Bạn biết tên tác giả của nó không?
17. Haben Sie die neueste Nummer dieser Zeitschrift? - Bạn có Tạp chí này số mới nhất không?
18. Der neueste Spiegel ist schon - Số mới nhất của tạp chí Spiegel có đấy
19. Ich möchte das Buch - Tôi muốn mượn tiếp cuốn này
20. Das Lexikon dürfen Sie nicht ausleihen - Quyển từ điển này bạn không mượn ra ngoài được
21. Darf ich diese Seite kopieren lassen? - Tôi có thể copy trang này được không?
22. An der Ecke ist die Kopiermaschine. - Ở góc kia có máy Photo
23. In diesem Regal sind Bücher für Naturwissen-schaften - Trên giá này là sách Khoa học tự nhiên
24. Alle Bücher sind nach dem Namen des Autors alphabetisch ins Regal eingeordnet. - Tất cả sách trên giá này đều đánh tên tác giả theo Alphabe thứ tự
25. Vergessen Sie nicht, die Bücher rechtzeitig zurückzugeben! - Xin đừng, quyển sách này phải trả đúng đợt
26. Ich möchte eine Bibliothekskarte beantragen. - Tôi muốn xin cấp một thẻ mượn thư viện
27. Zahlen Sie bitte 100 Euro als - Bạn phải đặt 100 Euro
28. Tragen Sie den Buchtitel und den Namen des Autors ins Formular ein! - Bạn phải điền tên sách, tên tác giả vào mẫu này
29. Ihre Bücher sind eine Woche überfällig - Sách của bạn mượn quá kỳ 1 tuần
30. Ich muss von Ihnen 2,50 Euro kassieren - Tôi phải thu bạn 2,50 Euro tiền phạt
Mẫu câu dùng ở thư viện
Xem thêm >>> Phương pháp học tiếng Đức hiệu quả cho trẻ em
2. Mẫu câu dùng ở ngân hàng
Nếu bạn là người thường xuyên làm việc trong lĩnh vực ngân hàng hay thường xuyên đến ngân hàng để trao đổi thì đây hẳn là chủ đề bạn cần quan tâm. Cùng điểm qua những câu cơ bản dưới đây nhé:
+ Wo kann ich Geld? - Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
+ Wie ist der Kurs heute? - Giá cả hôm nay thế nào?
+ Ich möchte diesen Reisescheck einlösen - Tôi muốn đổi chi phiếu này
+ Ich möchte 200 Dollar auf mein Sparbuch - Tôi muốn gửi 200 Dollar vào số tài khoản của tôi
+ Tragen Sie das Kennwort bitte ein - Xin mời nhập mật mã.
Dưới đây là những mẫu câu được sử dụng thường xuyên nhất:
1. Wo kann ich Geld umtauschen? - Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
2. Am Schalter vier bitte! - Ở quầy cửa số 4
3. Ich möchte 100 US Dollar in Euro - Tôi muốn đổi 100 Dollar ra Euro
4. Ich möchte 100 - Tôi muốn đổi 100 Euro
5. Wie ist der Kurs heute? - Tỉ giá hôm nay là bao nhiêu?
6. Wie hoch ist die Gebühr? - Phí thủ tục cao khoảng bao nhiêu?
7. Ich möchte diesen Reisescheck einlösen - Tôi muốn đổi chi phiếu du lịch này
8. Ich brauche Ihre Unterschift - Tôi cần chữ ký của ông.
9. Tragen Sie Ihre Passnummer bitte ein! - Xin ông điền số hộ chiếu
10. Haben Sie Ihre Ausweis bei sich (dabei)? - Ông có mang Chứng minh nhân thân không?
11. Der US Dollar ist abgewertet worden - Dollar Mỹ xuống giá rồi
12. Der Schweizer Franken ist gerade aufgewertet worden - France của Thụy Sĩ đang lên cao
13. Der Wechselkurs hat sich sehr geändert - Tình hình thay đổi khá nhanh
14. Ich möchte mein Geld bei der Bank hinterlegen - Tôi muốn gửi tiền vào Ngân hàng
15. Ich möchte ein Konto eröffnen - Tôi muốn mở tài khoản
16. Wollen Sie ein Sparbuch oder ein Girokonto? - Bạn muốn mở tài khoản hay muốn chuyển tài khoản?
17. Schreiben Sie meinem Konto diesen Scheck gut! - Xin hãy viết số tài khoản của tôi vào tờ chi phiếu này
18. Ich möchte 200 Dollar auf mein Sparbuch einzahlen - Tôi muốn có 200 Dollar vào tài khoản của tôi.
19. Ich möchte 100 Euro abheben - Tôi muốn rút 100 Euro
20. Bitte, auch etwas Kleingeld - Làm ơn cho tiền lẻ
21. Zählen Sie bitte nach! - Xin mời lần sau lại đến
22. Wie viele Zinsen zahlen Sie für befristete Spareinlagen? - Lãi suất định kỳ là bao nhiêu?
23. 3,25% pro Jahr - Một năm là 3,25%
24. Für das Girokonto zahlen wir keine Zinsen - Chuyển đổi tài khoản thì chúng tôi không thanh toán lãi.
25. Ich möchte 1500 Euro auf dieses Girokonto überwweisen - Tôi muốn chuyển 1500 Euro vào số tài khoản này
26. Ist mein Lohn schon eingegangen? - Lương của tôi đã có chưa?
27. Ich möchte jeden Monat 300 Euro an meinen Sohn in Berlin überweisen - Tôi muốn mỗi tháng gửi 300 Euro cho con trai ở Berlin
28. Sie können einen Dauerauftrag einrichten - Ông có thể xin Ngân hàng làm dịch vụ dài hạn
29. Darf ich jederzeit Geld von meinem Sparbuch abholen? - Tôi có thể rút tiền từ tài khoản bất kỳ lúc nào chứ?
30. Tragen Sie das Kennwort ein - Xin nhập mật mã của bạn
Mẫu câu dùng ở ngân hàng
Xem thêm >>> Ứng dụng hỗ trợ học tiếng Đức trong lúc ngủ
Trên đây là bài viết về những mẫu câu tiếng Đức giao tiếp cơ bản ở ngân hàng và thư viện mà chúng mình muốn chia sẻ đến các bạn, hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về kiến thức này. Nếu bạn muốn được tiếp cận thêm nhiều bài giảng khác hữu ích như trên, hãy đến với Decamy.com - trang web học tiếng Đức trực tuyến, chuyên luyện thi chứng chỉ tiếng Đức cho học viên trên toàn quốc để được học thử miễn phí và có những trải nghiệm tuyệt vời trong quá trình học tiếng Đức.
Ngoài ra, nếu bạn nào yêu thích văn hóa, con người nước Đức, có mong muốn được đặt chân sang đây du học thì cũng nhanh tay liên hệ với Decamy để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhé!
Từ khóa » Thư Viện Tiếng đức
-
Thư Viện - Hà Nội - Goethe-Institut
-
Vietnam - Goethe-Institut
-
Thư Viện - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Đức, Ví Dụ | Glosbe
-
Tiếng Đức Giao Tiếp - Ở Hàng Sách Hay Thư Viện
-
Thư Viện Sách, Truyện Tiếng Đức - Home | Facebook
-
Thư Viện Quốc Gia Đức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mượn Sách FREE Tại Thư Viện Sách Tiếng Đức Amec Academy
-
Thư Viện Goethe: Không Gian Văn Hóa Đức Thu Nhỏ Giữa Hà Nội - Zing
-
Tiếng Đức - Thư Viện PDF - Trang 1
-
Nghĩa Của Từ Thư Viện Bằng Tiếng Đức
-
Tổng Hợp Các Tài Liệu Học Tiếng Đức Hữu ích Cho Bạn
-
Viện Goethe Hà Nội Trao Tặng Tài Liệu Tiếng Đức Cho Trường Đại Học ...
-
ViDict Plus - Thư Viện Từ điển Tiếng Đức Và Tiếng Anh
-
Các Thư Viện Quốc Gia Áo (tiếng đức: Öster... - Secret World