NHỮNG NGƯỜI ĂN KIÊNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
NHỮNG NGƯỜI ĂN KIÊNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từnhững người ăn kiêng
dieters
người ăn kiêngpeople who diet
những người ăn kiêngfussy eatersvegetarians
chayngười ăn chayăn
{-}
Phong cách/chủ đề:
So, the dieter can use it in place of sugar.Cuối cùng, dầu dừa thường được sử dụng bởi các vận động viên,xây dựng cơ thể và những người ăn kiêng.
Finally, coconut oil is often used by athletes,body builders and by those who are dieting.Những người ăn kiêng trong một thời gian dài có xu hướng bị đói.
People who diet for a long time tend to get hungry.Đó là lý do tại sao những người ăn kiêng chỉ ăn những sản phẩm sữa ít chất béo.
That's why people on a diet try to eat only low-fat dairy products.Những người ăn kiêng có hàm lượng axit béo không bão hòa cao;
People on a diet with a high content of polyunsaturated fatty acids;Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchế độ ăn kiêngkế hoạch ăn kiêngthói quen ăn kiêngkiêng rượu chương trình ăn kiêngchất xơ ăn kiêngHơnSử dụng với động từbắt đầu ăn kiêngMặc dù chó sói chủ yếu ăn những con thú có kích thước trung bình đến lớn,chúng không phải là những người ăn kiêng.
Although wolves primarily feed on medium to large sized ungulates,they are not fussy eaters.Hầu hết những người ăn kiêng sẽ lấy lại 50% số cân nặng đã mất trong năm đầu tiên sau khi giảm cân.
MOST people who diet will regain 50 per cent of the lost weight in the first year after losing it.Sau 18 tháng, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng những người ăn kiêng đã giảm được gần một nửa trọng lượng của mình.
After 18 months, they found that the dieters had gained back nearly half the weight they lost.Những người ăn kiêng nên thận trọng với đồ uống chứa caffeine, vì chúng gây mất nước, Smith nói.
Those fasting should be cautious with caffeine-containing beverages, as they may contribute to dehydration, Smith said.Sản phẩm sử dụng các chủng whey nói chung là rất ít hydrat- cacbon và lượng đường,làm cho họ một lựa chọn tốt cho những người ăn kiêng.
Products using whey isolates are generally very low in carbs and sugars,making them a good choice for people on diets.Nhắc nhở những người ăn kiêng rằng họ đã thành công như thế nào khi họ cảm thấy cần phải tự thưởng cho mình.
Reminding the dieters how successful they had been made them feel the need to reward themselves.Cho dù mục tiêu là xây dựng cơ bắp, giảm cân,hầu hết những người ăn kiêng có cùng một bữa ăn trên một trên một lần nữa.
Whether the goal is building muscles or losing weight,most of the dieters have the same meal over an over again.Những người ăn kiêng đếm carbohydrate thường sẽ ghi nhớ một số phần nhất định để lựa chọn thực phẩm của họ dễ dàng hơn.
Dieters who count carbohydrates will often memorize certain portions to make their food choices easier.Leptin có các chức năng khác trong cơ thể, nhưng hầu hết những người ăn kiêng và ăn uống lành mạnh đều quan tâm nhất đến leptin để giảm cân.
Leptin has other functions in your body, but most dieters and healthy eaters are most interested in leptin for weight loss.Những người ăn kiêng carbê trung bình có 96,6 gram carbs vào cuối tám tuần và tăng lên 132 gram vào cuối năm.
The low-carb dieters averaged 96.6 grams of carbs at the end of the eight weeks, and increased that to 132 grams by the end of the year.Kể từ khi bắt đầu cố gắng để tạo ra một cơ thể tuyệt vời những người ăn kiêng đã thử vô số thuốc, potions và bổ sung trong một nỗ lực cho mỏng.
Since the beginning of trying to create a great body dieters have tried countless pills, potions and supplements in an attempt for thinness.Ngoài ra, những người ăn kiêng có thể loại trừ các nguồn canxi trong chế độ ăn kiêng, chẳng hạn như thực phẩm từ sữa, với niềm tin rằng chúng đang vỗ béo.
In addition, dieters may be excluding sources of calcium in the diet, such as dairy foods, in the belief that they are fattening.Một nghiên cứu nhỏ hơn trong năm 2010 cho thấy rằng những người ăn kiêng béo phì và thừa cân đã tăng lượng ăn quả của họ đã giảm cân nhiều hơn.
Another smaller study in 2010 found that obese and overweight dieters who increased their fruit intake experienced greater weight loss.Những người ăn kiêng thường không ăn bất cứ thứ gì nhưng ngược lại, ăn các thực phẩm lành mạnh không tăng thêm chất béo và đường quá mức vào cơ thể.
Usually, people who diet tend to not eat anything, as opposed to eating healthy foods that don't add excess fat or sugar to their body.Ngành công nghiệp sữa cũng có nhữngthành công trong việc thuyết phục những người ăn kiêng rằng sữa bò, đặc biệt là pho mát, là loại thực phẩm ăn kiêng..
The dairy industry has also successfully convinced many vegetarians that milk from cows, especially cheese, is a vegetarian food.Điều này là do những người ăn kiêng rụng tóc thường bị thiếu chất dinh dưỡng hoặc có thể có các tình trạng sức khỏe tiềm ẩn góp phần vào việc rụng tóc của họ.
This is because dieters who lose their hair are often also nutrient-deficient or may have underlying health conditions contributing to their hair loss.Thực phẩm phía Nam thường cao trong chất béo vàcarbohydrate, vì vậy những người ăn kiêng nên cẩn thận để dính vào các nhà hàng cao cấp phục vụ cho một vé quốc tế hơn.
Southern food is typically high in fats and carbohydrates,so dieters should be careful to stick to higher-end restaurants that serve a more cosmopolitan fare.Do đó, những người ăn kiêng thường sử dụng protein shakes giữa các bữa ăn( hoặc thay thế bữa ăn) để giúp duy trì chế độ ăn uống của họ theo đúng đường lối.
Therefore, dieters often using protein shakes in between meals(or as meal replacements) to help keep their diet on track.Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người dựa vào sự hỗ trợ từ bạn bè,người thân hoặc những người ăn kiêng khác luôn thành công hơn và có thể duy trì giảm cân lâu dài.[ 15].
Many studies show that those people who relied on a support group of either friends,family members or other dieters, were more successful and were able to keep their weight off long-term.[15].Một nghiên cứu khác cho thấy những người ăn kiêng ketogen giảmcân gấp 3 lần so với những người ăn kiêng theo khuyến cáo của bệnh tiểu đường Vương quốc Anh.
Another study found that people on the ketogenicdiet lost 3 times more weight than those on the diet recommended by Diabetes UK.Trước hết, bởi vì hạt chia nhau với nói trên chất, những người ăn kiêng có thể yên tâm rằng họ sẽ không hy sinh khoáng chất quan trọng và cần thiết axit trong suốt quá trình giảm cân.
First of all,because chia seeds are jam-packed with the aforementioned nutrients, dieters can be assured that they won't sacrifice important minerals and essential fatty acids during their weight loss process.Nếu bất cứ điều gì, những người ăn kiêng có xu hướng tăng cân nhiều hơn theo thời gian, và các nghiên cứu cho thấy rằng ăn kiêng là một yếu tố dự báo nhất quán về tăng cân trong tương lai.
If anything, people who diet tend to gain more weight over time, and studies show that dieting is a consistent predictor of future weight gain.GSDs người lớnkhông được biết đến là những người ăn kiêng, nhưng chúng tôi khuyên bạn không nên cho ăn một chế độ ăn giàu và béo vì thực tế chúng được biết là bị các vấn đề về tuyến tụy.
Adult GSDs are not known to be fussy eaters, but it is recommended they not be fed a rich and fatty diet because of the fact they are known to suffer from pancreatic issues.Một nghiên cứu khác cho thấy những người ăn kiêng ketogen giảmcân gấp 3 lần so với những người ăn kiêng theo khuyến cáo của bệnh tiểu đường Vương quốc Anh.
Another study found that people on the ketogenic diet lost3 times excess fat as opposed to those on the diet recommended by Diabetes UK.Nhưng một nghiên cứu nhỏ về những người ăn kiêng cho thấy rằng việc bổ sung vitamin D vào chế độăn hạn chế calo có thể giúp những người thừa cân có mức vitamin D thấp giảm cân dễ dàng hơn.
But one small study of dieters suggests that adding vitamin D to a calorie-restricted diet may help overweight people with low vitamin D levels lose weight more easily.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 149, Thời gian: 0.0329 ![]()
những người ăn ítnhững người ăn mặc

Tiếng việt-Tiếng anh
những người ăn kiêng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Những người ăn kiêng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
nhữngngười xác địnhthosetheseallsuchnhữngđại từeverythingngườidanh từpeoplepersonmanngườitính từhumanngườiđại từoneănđộng từeatdiningăndanh từfoodkiêngdanh từdietabstinencekiêngđộng từabstainkiêngtrạng từfast STừ đồng nghĩa của Những người ăn kiêng
chay dieter người ăn chay vegetarianTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì
-
Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
SỰ ĂN KIÊNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĂN KIÊNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự ăn Kiêng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ăn Kiêng Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĐANG ĂN KIÊNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
ĂN KIÊNG - Translation In English
-
Đặt Câu Với Từ "ăn Kiêng"
-
Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì
-
Chế độ ăn Kiêng: Bạn Hiểu Gì Về Low-carb? | VIAM
-
Tổng Hợp Từ Vựng, Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ đề ăn Uống
-
Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì
-
Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì - Gym
-
Diet | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary