Những Thông Số Kỹ Thuật Cần Biết Trước Khi Mua Laptop
Có thể bạn quan tâm
Những Thông Số Kỹ Thuật Cần Biết Trước Khi Mua Laptop
Hiện nay đa số các bạn sinh viên đều cần laptop để hỗ trợ cho việc học tập và để chọn được một chiếc laptop phù hợp thì các bạn nên nắm những thông số cơ bản của nó. Cũng giống như smartphone, laptop cũng có những đặc tính riêng để cho người dùng dễ lựa chọn. Do đó, hãy cùng Kim Long Center điểm qua những thông số kỹ thuật cần biết trước khi mua laptop qua bài viết sau nhé!
Sinh viên cần biết những thông số kỹ thuật nào của Laptop?
Hiện nay trên thị trường sẽ có rất nhiều hãng laptop khác nhau với đa dạng mẫu mã và cấu hình. Mua laptop thì dễ, nhưng mua được laptop phù hợp với nhu cầu học tập thì không đơn giản chút nào, vì vậy các bạn cần nắm được 6 thông số cơ bản của laptop dưới đây:
1. CPU (Central Processing Unit)
Khái niệm: CPU là đơn vị xử lý trung tâm. Đây là bộ phận rất bé của laptop nhưng có sức mạnh lớn nhất, nó được xem là bộ não để điều khiển các phần còn lại của máy.
Chức năng: phân tích mọi dữ liệu và xử lí các yêu cầu tính toán mà bạn thao tác trên laptop.
CPU có chức năng phân tích và xử lí dữ liệu của laptop
Mình lấy ví dụ, nếu nhà sản xuất ghi: CPU Intel Core i7-8550U (1.8GHz up to 4.0Ghz) thì khi nhìn vào, bạn cần quan tâm đến 3 yếu tố của CPU:
- Nhà sản xuất: hiện nay đa số các hãng thường dùng CPU của 2 hãng là Intel và AMD.
- Tốc độ CPU: có đơn vị đó là GHz (trong ví dụ là 1.8Ghz – 4.0 GHz), thông thường xung nhịp càng lớn thì laptop sẽ có tốc độ xử lý càng cao.
- Chip CPU: có nhiều dòng chip như CPU Pentium, core i3, core i5, core i7 (trong ví dụ là Core i7). Không tính các yếu tố khác, các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ tốc độ xử lý của các chip theo thứ tự sau: Pentium < core i3 < core i5 < core i7. Chip càng cao thì giá thành càng đắt, các bạn có thể để ý laptop Core i5 thường đắt hơn Core i3.
Đối với các bạn sinh viên thuộc ngành kinh tế, khoa học cơ bản thường nên chọn laptop có CPU core i3 – core i5. Còn đối với các bạn chuyên về thiết kế hoặc kỹ thuật thì CPU core i5- core i7 sẽ hợp lí hơn.
2. RAM (Random Access Memory)
Ram laptop là bộ nhớ lưu trữ tạm thời
Khái niệm: Ram là bộ nhớ tạm của laptop.
Chức năng: Lưu trữ tạm thời thông tin khi ứng dụng hay chương trình nào đó được khởi chạy tạo ra, sau đó những thông tin này sẽ được CPU lấy để xử lí.
Đặc điểm: Vì Ram chỉ lưu trữ tạm thời thông tin nên khi bạn tắt máy, dữ liệu của Ram sẽ bị mất đi.
Vai trò: Bộ nhớ RAM càng lớn thì khi chạy nhiều chương trình cùng lúc, dữ liệu sẽ được luu trữ nhiều hơn, do đó laptop sẽ thực hiện ứng dụng mượt mà hơn, ít chậm máy hơn. Nếu không có RAM laptop hầu như sẽ không làm được gì cả vì CPU sẽ không biết lấy dữ liệu từ đâu ở xử lí.
Các mức dung lượng RAM: Laptop thường có tùy chọn RAM 2GB, 4GB, 6GB, 8GB và 16GB. Theo mình thì các bạn sinh viên nên chọn laptop tối thiểu 4GB trở lên để đáp ứng được nhu cầu học tập cơ bản và giải trí hàng ngày.
3. Ổ cứng
Ổ cứng laptop có chức năng luu trữ ứng dụng, game, dữ liệu,... của người dùng
Vai trò: cũng có chức năng lưu trữ nhưng khác với RAM, ổ cứng chứa đựng những dữ liệu của người dùng như hệ điều hành Windows, hình ảnh, video, phần mềm, game, tài liệu cá nhân,…
Đặc điểm: khi tắt máy thì dữ liệu trên ổ cứng không bị mất đi.
Phân loại: có 2 loại ổ cứng thường được trang bị trên laptop là HDD và SSD.
| HDD | SSD |
Độ bền | Độ bền tương đối vì được cấu tạo từ ổ đĩa cứng truyền thống, hoạt động bằng cơ xoay liên tục. | Độ bền cao vì là ổ cứng mới ở dạng thể rắn, hoạt động cố định. |
Hiệu suất | Vừa phải. | Ổn định hơn HDD. Có khả năng chống sốc cực tốt. |
Tốc độ | Khởi động máy, mở ứng dụng, mở game mất tầm 1’ hoặc nhiều hơn. | Là điểm cộng lớn nhất của SSD. Khởi động máy, chạy ứng dụng chỉ mất vài giây. Tốc độ truy xuất dữ liệu cực nhanh (gấp 8-10 lần so với ổ cứng HDD thông thường). |
Tiếng ồn | Khá rung và ồn khi truy xuất dữ liệu (do ỗ đĩa phải quay liên tục). | Không gây ồn do cấu tạo cố định. |
Giá | Rẻ nên được sử dụng nhiều. | Nếu cùng 1 dung lượng lưu trữ thì SSD đắt gấp 10 lần HDD. |
Tính thông dụng | Được sử dụng rộng rãi. | Ít phổ biến hơn HDD. |
Thông thường laptop của các bạn sẽ được trang bị sẵn ổ cứng HDD, dung lượng tối thiếu nên chọn là từ 1TB (tương đương 1000GB) để lưu trữ được nhiều tài liệu học tập, video, game,… mà mình yêu thích.
Đối với các bạn muốn sử dụng Win 10 thì trong quá trình sử dụng Win sẽ liên tục cập nhật phiên bản và đôi khi sẽ gây ra tình trạng Full Disk. Do đó nếu có điều kiện, bạn nên trang bị thêm ổ cứng SSD để laptop chạy mượt mà hơn và mở máy cũng nhanh hơn.
4. Màn hình
Khi chọn màn hình cần lưu ý độ phân giải và kích thước
Có 2 yếu tố bạn cần lưu ý khi lựa chọn màn hình là: Kích thước và độ phân giải.
Kích thước: màn hình laptop có kích thước được đo bằng “inch”. Hiện nay kích thước thông dụng nhất là 13.3”, 14”, 15.6” và 17.3”. Theo mình thấy các bạn sinh viên thuộc ngành cơ bản thì nên chọn 14” hoặc 15.6” là hợp lí, còn các bạn muốn chơi game hay thiết kế thì màn hình 17” sẽ cho trải nghiệm tốt hơn.
Kích thước màn hình cũng tỷ lệ thuận với cân nặng của máy, màn hình có kích thước lớn thì laptop có khối lượng cũng nặng hơn. Do đó đặc biệt là các bạn nữ nên chọn máy từ 1.2kg – 1.8 kg để tiện cho việc mang máy đi học hàng ngày nhé.
Độ phân giải: phổ biến hiện nay là màn hình HD (1367x768), HD+ (1600x900), Full HD (1920x1080), 2K (2560x1440) và 4K (3840x2160). Nhìn có vẻ rối mắt quá phải không, theo kinh nghiệm của mình thì các bạn chỉ cần chọn màn hình Full HD là được vì chất lượng hình ảnh rất chân thực, sinh động và sắc nét, phù hợp cho mọi nhu cầu của các bạn.
5. Card đồ họa
Card đồ họa đóng vai trò lớn trong xử lí hình ảnh của laptop
Có 2 loại card đồ họa trên laptop là card Onboard và card rời. Hai card này có chức năng chung là để xử lý hình ảnh, cùng so sánh để tìm điểm khác biệt qua bảng sau nhé:
Card Onboard | Card Rời | |
Ví trí | Đã được tích hợp sẵn trên bo mạch chủ của laptop. | Được gắn rời, không nằm ở bo mạch chủ. |
Cơ chế hoạt động | Hoạt động nhờ vào sức mạnh của CPU và RAM để xử lí hình ảnh. | Hoạt động độc lập, có bộ tản nhiệt riêng, GPU riêng để xử lí hình ảnh. |
Hiệu suất | Vừa phải. | Cao hơn nhiều vì ưu điểm chính của card rời là chuyên hỗ trợ xử lý đồ họa, giúp hình ảnh sắc nét, chân thực. |
Chi phí | Thấp hơn card rời. | Đắt hơn. |
Card đồ họa rời chỉ thích hợp với các bạn sinh viên chuyên về thiết kế đồ họa cũng như kỹ thuật hoặc muốn chơi game không giật lag, do đó các bạn sinh viên các ngành kinh tế, công nghệ thì có thể bỏ qua card rời nhé.
6. Pin
Laptop có càng nhiều cell pin thì tuổi thọ pin càng dài
Khi nhìn vào phần dưới của laptop, các bạn dễ dàng nhìn thấy một thanh dài, đó chính là thanh pin. Mỗi thanh như vậy sẽ có nhiều cục pin Li-ion, mỗi cục pin như vậy được gọi là cell, các bạn có thể hiểu đơn giản Pin 4 cell là có 4 cục pin, 6 cell là có 6 cục pin.
Để đánh giá laptop có thời lượng pin dài hay không cũng còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Có nhiều cell pin hơn tất nhiên là thời gian sử dụng pin cũng lâu hơn, nhưng còn phụ thuộc vào dung lượng pin (đơn vị là mAh) và cách bạn dùng laptop vào việc gì nữa.
Với nhu cầu học tập cơ bản, các bạn sinh viên nên chọn laptop có pin 4 cell trở lên để thuận tiện cho việc học trên lớp cũng như học nhóm ở ngoài nhé.
Lời kết
Trên đây Kim Long Center đã chia sẻ cho các bạn những thông số kỹ thuật cần biết trước khi mua laptop, đó là: CPU, RAM, ổ cứng, màn hình, card đồ họa và pin. Tuy thấy nhiều vậy thôi chứ thực ra cũng rất đơn giản, hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho các bạn sinh viên những thông tin hữu ích để chọn laptop phù hợp với mình.
Laptop học tập văn phòng (New fullbox)
Sản phẩm tham khảo Dell Latitude 5450 : Ultra 5-135U | 16GB RAM | 256GB SSD | Intel ARC Graphics | 14 inch FHD | Windows 11 | Grey20.400.000đ
Dell Inspiron 7440 2in1 : Intel Core 7-150U | 16GB RAM | 1TB SSD | Intel Graphics | 14 inch FHD+ Touch | Windows 11 | Ice Blue21.200.000đ
Dell Latitude 5540 71018094 : i5-1345U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel Iris Xe Graphics | 15.6 inch FHD | Ubuntu | Grey16.900.000đ 17.900.000đ
ASUS Zenbook Q425M-U71TB : Ultra7-155H | 16GB RAM | 1TB SSD | Intel Arc Graphics | 14 inch OLED FHD+ Touch | Windows 11 | Grey22.499.000đ 26.999.000đ
Dell Vostro 3520 : i5-1235U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel UHD Graphics | 15.6 inch FHD | Black ( Đã tặng thêm RAM 4GB trực tiếp vào máy )12.400.000đ 15.699.000đ
Dell Inspiron 7630 : i7-13620H | 16GB RAM | 1TB SSD | Iris Xe Graphics | 16 inch 2.5K | Backlit Keyboard | Windows 1120.999.000đ 28.999.000đ
Dell Inspiron 5430 : i7-1360P | 16GB RAM | 512GB SSD | Intel Iris Xe Graphics | 14 inch 2.5K | Windows 11 | Silver19.899.000đ 25.999.000đ
Dell Vostro 5630 : i5-1340P | 8GB RAM | 512GB SSD | Intel Iris Xe Graphics | 16 inch FHD+ | Windows 11 | Titan Grey14.699.000đ 19.699.000đ
|
Laptop likenew tầm giá chỉ từ 3.950.000
Sản phẩm tham khảo
Dell Latitude 7290 : i7-8650U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel UHD Graphics 620 | 12.5 inch HD | Windows 10 | Black
5.550.000đ
- i7-8650U
- 8GB
- 256GB
- 12.5 HD
- Intel HD Graphics
Dell Latitude 7470 : i5-6300U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel HD Graphics 520 | 14 inch FHD | | Windows 10 | Black | LIkenew
4.750.000đ
- i5-6300U
- 8GB
- 256GB
- 14 FHD
- HD Graphics 520
Dell Latitude 5400 : i5-8365U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel HD 620 Graphics | 14 inch FHD | Windows 10 | Black | Likenew
5.850.000đ
- i5-8365U
- 8GB
- 256GB
- 14 FHD
- HD Graphics 620
Dell Latitude 7400 : i7-8665U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel UHD 620 Graphics | 14 inch FHD | Windows 10 | Black
7.200.000đ
- i7-8665U
- 8GB
- SSD 256GB
- 14 inch
- Intel UHD Graphics 620
Dell Precision 3520 : i5-7440HQ | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel HD Graphics 630 | 15.6 inch FHD | Windows 10 | Black
5.450.000đ
- i5-7440HQ
- 8GB
- 256GB
- 15.6 HD
- Quadro M620 2GB
Dell Latitude 5470 : i5-6300U | 8GB RAM | 256GB SSD | Intel HD Graphics 520 | 14 inch FHD | Windows 10 | Black
4.400.000đ
- i5-6300U
- 8GB
- 256GB
- 14 HD
- HD Graphics 520
Yêu cầu hỗ trợ
Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến dịch vụ của chúng tôi. Vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách trong thời gian sớm nhất.
Họ tên (*) Số điện thoại (*) Email (*) Nội dung (*) Gửi yêu cầuTừ khóa » Các Thông Số Máy Vi Tính
-
Hướng Dẫn 5 Cách Kiểm Tra Cấu Hình Máy Tính Hiệu Quả, Nhanh Chóng
-
Cách Xem Thông Số Máy Tính Laptop - Thủ Thuật
-
6 Cách đơn Giản Kiểm Tra Cấu Hình Máy Tính, Laptop Không Cần Phần ...
-
Tìm Hiểu Cấu Hình Máy Tính Như Thế Nào Là Mạnh - .vn
-
Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra Cấu Hình Máy Tính đơn Giản, Nhanh Chóng
-
[Tìm Hiểu] Các Thông Số Kỹ Thuật & Linh Kiện Máy Tính - Reviewality
-
Cấu Hình Máy Tính Là Gì, Cách Kiểm Tra Và Phân Loại Máy Tính Theo ...
-
Những Thông Số Kỹ Thuật Của Laptop Cần Biết Trước Khi Mua
-
Cách để Tìm Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Tính - WikiHow
-
Giải Mã Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Laptop
-
Các Thông Số Kỹ Thuật Của Laptop Bạn Cần Biết!
-
Cấu Hình Máy Tính Là Gì? Cách Kiểm Tra Chuẩn Nhất
-
Ý Nghĩa Các Thông Số Của Laptop
-
Cách Xem, Kiểm Tra Kích Cỡ Màn Hình Máy Tính Bao Nhiêu Inch Chi Tiết