Những Thuật Ngữ Tiếng Anh Kinh Tế Cần Thiết - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
Những thuật ngữ tiếng anh kinh tế cần thiết 6,957
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Blog tiếng Anh trung cấp
I. Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế
– The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
– Home/ Foreign market : thị trường trong nước/ ngoài nước
– Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
– Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
– Financial policies : chính sách tài chính
– Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
– Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
– International economic aid : viện trợ kinh tế quốc tế
– Economic blockade : bao vây kinh tế
– Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
– Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
– Distribution of income: phân phối thu nhập
– Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
– Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
– National economy : kinh tế quốc dân
– Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
– National firms : các công ty quốc gia
– Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
– Customs barrier : hàng rào thuế quan
– Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
– Supply and demand: cung và cầu
– Foreign currency : ngoại tệ
– Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
– Monetary activities : hoạt động tiền tệ
– Price_ boom : việc giá cả tăng vọt
– Mode of payment : phuơng thức thanh toán
– Effective demand: nhu cầu thực tế
– moderate price : giá cả phải chăng
II. Các cụm động từ thông dụng nhất trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế
– To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
– To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.
– To incur risk (v): Chịu rủi ro
– To loan for someone (v): Cho ai vay.
– To incur punishment (v): Chịu phạt
– To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
– To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
– To incur debt (v): Mắc nợ
– To incur a penalty (v): Chịu phạt
– To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.
– To incur losses (v): Chịu tổn thất
Cùng chuyên mục
Tính từ miêu tả các cung Hoàng Đạo trong tiếng Anh
18/04/2018
Phân biệt Price, cost, charge và expense
14/08/2017
Bình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Tốc độ Tăng Trưởng Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Tốc Độ Tăng Trưởng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG - Translation In English
-
Tốc độ Tăng Trưởng Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Tốc Độ Tăng Trưởng Tiếng Anh Là Gì, Tốc Độ Tăng Trưởng Gdp Là Gì
-
Tốc Độ Tăng Trưởng Tiếng Anh Là Gì, Tốc Độ Tăng Trưởng Gdp Là Gì
-
Tốc Độ Tăng Trưởng Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ : Growth
-
Tốc Độ Tăng Trưởng Tiếng Anh Là Gì, Tốc Độ Tăng Trưởng Gdp Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi ...
-
Tăng Trưởng Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì?
-
Tốc độ Tăng Trưởng Kinh Tế Thực Là Gì? Công Thức Tính Và Ví Dụ?
-
Tăng Trưởng âm Là Gì? Đặc điểm, Tăng Trưởng âm Và Nền Kinh Tế.
-
Tăng Trưởng Kinh Tế (Economic Growth) Là Gì? Ý Nghĩa Của Tăng ...
-
Tăng Trưởng Kinh Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chuyển đổi Số Là Gì Và Quan Trọng Như Thế Nào Trong Thời đại Ngày ...
-
Tăng Trưởng Kinh Tế Là Gì? Các Lý Thuyết Tăng Trưởng Kinh Tế?
-
Tổng Quan Về Việt Nam - World Bank
-
Thông Cáo Báo Chí Tình Hình Kinh Tế – Xã Hội Quý III Và 9 Tháng Năm ...