TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tốc độ tăng trưởng kinh tếeconomic growth ratetốc độ tăng trưởng kinh tếtỷ lệ tăng trưởng kinh tếtốc độ phát triển kinh tếpace of economic growthtốc độ tăng trưởng kinh tếnhịp độ tăng trưởng kinh tếeconomic growth acceleratedeconomic growth ratestốc độ tăng trưởng kinh tếtỷ lệ tăng trưởng kinh tếtốc độ phát triển kinh tếspeed of economic growth

Ví dụ về việc sử dụng Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta cũng có thể nhìn vào tốc độ tăng trưởng kinh tế.We can also tweak the speed of economic growth.Tốc độ tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2016- 2020 có cải thiện, nhưng vẫn….The economic growth rate in 2016-2020 has improved, but not reached….Nhà phân tích cho rằng,khó có khả năng dự đoán tốc độ tăng trưởng kinh tế trong thời gian dài hơn 6 tháng.Economists have shown almost no ability to predict the rate of economic growth more than six months in advance.Tốc độ tăng trưởng kinh tế đi lên khiến nhiều hãng lớn dễ sửa chữa bảng cân đối.Accelerating economic growth has made it easier for large firms to repair their balance sheets.Thời tiết nóng trong tương lai có thể làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu bằng gần điểm phần trăm 0.30 mỗi năm.Hot weather in future could slow global economic growth rates by nearly 0.30 percentage points per year.Năm 2017, tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh đạt 9,53%, vượt chỉ tiêu đề ra;In 2017, the economic growth rate of the province reached 9.53%, exceeding the set target;Nếu không thay đổi gì cả thì chúng ta sẽ tiêuhết nguồn dự trữ của chính mình, còn tốc độ tăng trưởng kinh tế thì sẽ dao động ở mức bằng 0.By changing nothing, we will simply run out of reserves and the economic growth rates will linger around zero.Tốc độ tăng trưởng kinh tế đã giảm trong 6 quý liên tiếp, sự suy giảm dài nhất trong vòng 23 năm.The economic growth rate has declined for six straight quarters,the longest slowdown in 23 years.Do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu, trong giai đoạn 2008-2010, tốc độ tăng trưởng kinh tế chỉ đạt 11,8%.Due to affect of the global economic recession, during the period 2008-2010, the economic growth rate only reached 11.8%.Từ năm 2007 đến 2011, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc tương đương với tất cả các G7tăng trưởng nước kết hợp.Between 2007 and 2011, China''s economic growth rate was equivalent to all of the G7 countries'' growth combined.Theo một báo cáo vào năm 2017 của IPOS,AI có khả năng tăng gấp đôi tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm của Singapore, từ 3,2% lên 5,4% vào năm 2035.According to a 2017 report,AI could potentially double Singapore's annual economic growth rates from 3.2% to 5.4% by 2035.Tốc độ tăng trưởng kinh tế đến năm 2020 của khu vực này dự kiến sẽ quá thấp để tạo ra đủ việc làm có chất lượng cho người lao động.Economic growth rates until 2020 are expected to be too low to create enough quality jobs for this fast-growing labour force.Việt Nam được dự báo tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế 7% mỗi năm trong các năm 2020 với GDP bình quân đầu người đạt 10.400 USD vào năm 2030.Vietnam is forecast to continue to maintain an annual economic growth rate of 7% in 2020 with GDP per capita reaching 10,400 USD by 2030.Tốc độ tăng trưởng kinh tế đến năm 2020 ước tính quá thấp, không thể tạo đủ việc làm có chất lượng cho lực lượng lao động gia tăng ngày càng nhanh chóng.Economic growth rates until 2020 are expected to be too low to create enough quality jobs for this fast-growing labour force on the continent.Sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất công nghiệp và xây dựng trong năm 2015là yếu tố dẫn đến tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong 7 năm vừa qua.The strong development of industrial and construction sectors in 2015was one of the factors contributing to the highest economic growth rate over the past seven years.Italy hiện là nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhất trong 19 nước thuộc khối Eurozone và được dự báo tiếp tục suy giảm trong năm tới.Italy already has the slowest economic growth pace in the 19-nation euro area, with a further fall predicted for next year by the European Commission.Đại học Lincoln ước tính trị giá hơn 300 triệu bảng cho nền kinh tế địa phương,tăng gấp đôi tốc độ tăng trưởng kinh tế địa phương và tạo ra hơn 3.000 việc làm mới.The university is worth more than £300m to the local economy,doubling local economic growth rates and creating more than 3,000 new jobs.Mặc dù tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm là 8%, mức độ hài lòng của người dân thành thị Trung Quốc không tăng nhiều như mong đợi.Despite an annual economic growth rate of 8 percent, satisfaction levels amongst China's urban population have not risen as much as would be expected.Mặc dù là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, Trung Quốc phải nhập khẩu nhiều nguyênliệu cần thiết để duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục.Although it is the world's second biggest economy, China depends on imports for many of theraw goods it needs to fuel its relentless pace of economic growth.Tốc độ tăng trưởng kinh tế kỷ lục của Trung Quốc được thúc đẩy bởi các đặc khu kinh tế( ĐKKT) thường coi là lý do để Ấn Độ áp dụng cách tiếp cận này.China's record economic growth rate fuelled by the Special Economic Zones(SEZ) is often advocated as the reason for India to adopt this approach.Đại học Lincoln ước tính trị giá hơn 300 triệu bảng cho nền kinh tế địa phương,tăng gấp đôi tốc độ tăng trưởng kinh tế địa phương và tạo ra hơn 3.000 việc làm mới.The University of Lincoln is estimated to be worth more than £300m to the local economy,doubling local economic growth rates, and has created more than 3,000 jobs.Việt Nam đã dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất kể từ năm 2010 ở mức trên 6,5% trong năm nay và đã thành công trong việc kiểm soát lạm phát và sự phiền hà của các khoản nợ xấu.Vietnam has forecast the quickest economic growth rate since 2010 at over 6.5 percent this year and has succeeded in controlling inflation and a troublesome blight of bad debts.Tổ chức Tài chính và Phát triển Quốc gia( NIFD)hôm thứ Tư cho biết tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc sẽ giảm xuống còn 5,8% vào năm 2020 so với ước tính 6,1% trong năm nay.The National Institution for Finance and Development(NIFD)on Wednesday said that China's economic growth rate will slow to 5.8% in 2020 from an estimated 6.1% this year.Một lý do khác tại sao tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc lại có thể giảm là tình trạng dư cung hiện nay đối với các tòa nhà chung cư, trung tâm mua sắm, nhà máy và mỏ than.Another reason why China's economic growth rate can be expected to fall is the current overbuilt situation with respect to apartment buildings, shopping malls, factories, and coal mines.Về tầm cỡ kinh tế, so với các quốc gia khác trong khuvực, Việt Nam đã đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, luôn xác định có trách nhiệm trong việc hoàn thành các cam kết của mình.Economically, compared to other countries in the region,Vietnam has achieved high economic growth rates, always determined to be responsible for fulfilling its commitments.Điều này bao gồm cả thông tin như tốc độ tăng trưởng kinh tế trước đây ở Trung Quốc, nợ chính phủ trung ương và vay mượn và nhiều các chỉ số khác có liên quan đến nền kinh tế Trung Quốc.This includes information such as previous economic growth rates in China, central government debt and borrowing and many other indicators regarding the Chinese economy.( NDH) Tổ chức Dịch vụ Nhà đầu tư Moody' s hạ mức xếp hạng về nợ của Trung Quốc, thách thức quan điểm cho rằng Chính phủnước này có thể kiềm chế nợ trong khi duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế.HONG KONG Moody's Investors Service cut its rating on China's debt, in a challenge to the view that the nation's leadership willbe able to rein in debt while maintaining the pace of economic growth.Tốc độ tăng trưởng kinh tế hai con số trong những năm gần đây đã gây ra một sự bùng nổ kinh tế ở Phnom Penh, với các khách sạn, nhà hàng, quán bar, nhà cao tầng và các tòa nhà dân cư mọc quanh thành phố.Double-digit economic growth rates in recent years have triggered an economic boom in Phnom Penh, with new hotels, restaurants, bars, high rises and residential buildings springing up in the city.Trong dài hạn, ông tự tin nhận định TrungQuốc có khả năng đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế tiềm năng từ 7 đến 8% trong năm năm tiếp theo nhờ các cải cách thể chế thị trường cho phép tăng năng suất.Longer term, Zhu said he was confident Chinawould be able to meet its potential economic growth rate of between 7 and 8 percent over the next five years through instituting market reforms which would enable productivity to rise.Nhìn lại năm 2018, do tác động của chiến tranh thương mại Mỹ- Trung,tình hình kinh tế toàn cầu biến động, tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm của Đài Loan giảm xuống 2,61% và đà tăng trưởng chậm lại.Looking back on 2018, due to the impact of the US-Chinatrade war, the global economic situation fluctuated, Taiwan's annual economic growth rate fell to 2.61%, and the growth momentum slowed down.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 118, Thời gian: 0.0274

Từng chữ dịch

tốcdanh từspeedrateaccelerationpacetốctrạng từfastđộdanh từdegreeslevelsđộđại từtheiritsđộgiới từoftăngdanh từincreaseboostgaintănghạtuptăngđộng từraisetrưởngdanh từchiefministerheadgrowthsecretarykinhdanh từkinhbusinessexperiencesutra tốc độ tăng trưởng hàng nămtốc độ tăng trưởng nhanh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tốc độ tăng trưởng kinh tế English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tốc độ Tăng Trưởng Kinh Tế Tiếng Anh Là Gì