Villain /ˈvɪlən/: nhân vật phản diện, kẻ bất lương, tên tội phạm. Devil /ˈdev(ə)l/: người hung ác, người quỷ quyệt, quỷ đội lốt người (the devil incarnate) Bad egg (nghĩa bóng) thành viên bất hảo, kẻ phá hoại tổ chức/ làm hại người khác.
Xem chi tiết »
Tiến sĩ Brennan luôn luôn nói rằng bắt kẻ xấu chỉ là một phần. · Dr. Brennan always says that catching the bad guy is only part of it.
Xem chi tiết »
Villain /ˈvɪlən/. : nhân vật phản diện, kẻ bất lương, tên tội phạm ; Devil /ˈdev(ə)l/. : người hung ác, người quỷ quyệt, quỷ đội lốt người (the devil incarnate). Bị thiếu: những chỉ
Xem chi tiết »
2 thg 1, 2020 · TÍNH TỪ MIÊU TẢ MỌI TÍNH XẤU TRONG TIẾNG ANH · 1. unkind /ʌnˈkaɪnd/ xấu xa · 2. unpleasant /ʌnˈplɛznt/ khó chịu · 3. cruel /krʊəl/ độc ác · 4.
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh - VNE. · kẻ · kẻ ô · kẻ cả · kẻ hở · kẻ sĩ · kẻ bịp · kẻ chợ · kẻ cắp ...
Xem chi tiết »
You find another bad guy? 4. Machete ra tay chặn kẻ xấu lại. And he kills the bad guys. 5. Vậy những kẻ tâm thần tấn ...
Xem chi tiết »
22 thg 11, 2015 · We were very desperate as we couldn't speak Spanish. Suddenly this knight in shining armour appeared and all our problems were solved in less ...
Xem chi tiết »
15 thg 3, 2016 · (Ed vừa được bổ nhiệm vào ban giám đốc. Anh ấy đáng được hưởng điều đó). nhung-cum-tu-noi-ve-nguoi-tot-nguoi ...
Xem chi tiết »
(Mean and negative meaning). Có lẽ vì cô cảm thấy cô đơn. Cô ấy là người mới mà! (Ý tiêu cực và xấu tính). Ví dụ 2:.
Xem chi tiết »
Tiếng Anh chủ đề: tính xấu của con người. - Những tính từ mô tả tính cách con người.. - Mật ngữ 12 chòm sao: tính cách cung Song tử. 1.
Xem chi tiết »
Tiếng Anh không chỉ khó với người nước ngoài, đôi khi một số từ vựng khó có thể trở thành thử thách với cả những người bản xứ. Một số từ vựng khá khó hiểu, ...
Xem chi tiết »
Nhưng trong cuộc giao tiếp thông thường của người Mỹ, họ thường dùng từ “Buck” để chỉ đồng đô la. Ví dụ: Hey Brad, this pizza is only a buck! (Chiếc pizza đó ...
Xem chi tiết »
She does have a heart of gold. (Cô ấy luôn làm việc từ thiện để giúp những người nghèo, Cô ấy có một tấm lòng tốt). One's heart is in the ...
Xem chi tiết »
từ. Em đã từng là người xấu xa. I was a bad girl. OpenSubtitles2018.v3. Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình... khoảng 100 dặm phia đông Tulip.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (4) Mong rằng các bạn Preppies sẽ khéo léo vận dụng những từ vựng tiếng Anh về tính cách này vào trong bài thi IELTS Speaking và Writing.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Những Từ Chỉ Kẻ Xấu Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ chỉ kẻ xấu trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu