Những Từ Viết Tắt Thường Dùng ở Nơi Làm Việc - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Blog tiếng Anh trung cấp
Những từ viết tắt thường dùng ở nơi làm việc 6,260
STTTừ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
1AdAdvertisementQuảng cáo
2APRAnnual Percentage RateLãi suất hằng năm
3B2BBusiness to BusinessMô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
4BABachelor of Business Administration Degree Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh
5CEOChief Executive OfficerGiám đốc điều hành
6CFOChief Financial OfficerGiám đốc tài chính
7Dept.DepartmentPhòng, ban
8DivDivisionChi nhánh
9FAQFrequently Asked QuestionCâu hỏi thường gặp
10FWDForwardChuyển tiếp (thư)
11FYIFor your informationXin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
12HQHeadquartersTrụ sở chính
13HRHuman ResourcesNhân lực, nhân sự
14KPIKey Performance IndicatorChỉ số đánh giá thực hiện công việc
15PRPublic RelationshipQuan hệ công chúng
16R&DResearch and DevelopmentNghiên cứu và phát triển
17ROIReturn on InvestmentTỷ lệ hoàn vốn đầu tư
18VPVice PresidentPhó chủ tịch
19W/WithCùng với
20W/OWithoutKhông cùng với
21WAH/ WFHWork At Home/ Work From HomeLàm việc ở nhà
22Yr.YearNăm

Cùng chuyên mục

Tính từ miêu tả các cung Hoàng Đạo trong tiếng Anh

Tính từ miêu tả các cung Hoàng Đạo trong tiếng Anh

18/04/2018

Phân biệt Price, cost, charge và expense

Phân biệt Price, cost, charge và expense

14/08/2017

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Viết Tắt Của Without