Nibble - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈnɪ.bəl/
Danh từ
[sửa]nibble (số nhiều nibbles) /ˈnɪ.bəl/
- Sự gặm, sự nhắm.
- Sự rỉa mồi (cá). I felt a nibble at the bait — tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi
- Miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần).
- (Kỹ thuật) Chuỗi số 4 bít hay nửa byte.
Đồng nghĩa
[sửa] chuỗi số 4 bít- nybble
Động từ
[sửa]nibble /ˈnɪ.bəl/
- Gặm, nhắm.
- Rỉa. the fish nibbled [at] the bait — cá rỉa mồi
- (Nghĩa bóng) Nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ. to nibble at someone's suggestion — ầm ừ trước sự gợi ý của ai
- Hay bắt bẻ; hay lý sự vụn.
Chia động từ
[sửa] nibbleDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to nibble | |||||
Phân từ hiện tại | nibbling | |||||
Phân từ quá khứ | nibbled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nibble | nibble hoặc nibblest¹ | nibbles hoặc nibbleth¹ | nibble | nibble | nibble |
Quá khứ | nibbled | nibbled hoặc nibbledst¹ | nibbled | nibbled | nibbled | nibbled |
Tương lai | will/shall² nibble | will/shall nibble hoặc wilt/shalt¹ nibble | will/shall nibble | will/shall nibble | will/shall nibble | will/shall nibble |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nibble | nibble hoặc nibblest¹ | nibble | nibble | nibble | nibble |
Quá khứ | nibbled | nibbled | nibbled | nibbled | nibbled | nibbled |
Tương lai | were to nibble hoặc should nibble | were to nibble hoặc should nibble | were to nibble hoặc should nibble | were to nibble hoặc should nibble | were to nibble hoặc should nibble | were to nibble hoặc should nibble |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | nibble | — | let’s nibble | nibble | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "nibble", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
Từ khóa » Gặm Nhấm Quá Khứ
-
Có Phải Gặm Nhấm Quá Khứ để Quên đi Hiện Tại?
-
Anh Tú: Lại Gặm Nhấm Quá Khứ - Tiền Phong
-
Có Những Người Rồi Sẽ Thành Quá Khứ, Có Những Chuyện Chỉ Có Thể ...
-
Gặm Nhấm Quá Khứ - QĐND Cuối Tuần
-
Quá Khứ Như Cơm Thiu - Chùa Hoằng Pháp
-
Quên Quá Khứ, đừng để Sự Oán Giận Gặm Nhấm Bạn
-
Trang Nhung: Không Có Thói Quen… Gặm Nhấm Quá Khứ
-
Gặm Nhấm Quá Khứ | Facebook
-
Gặm Nhấm Quá Khứ Không Phải Con đường Trị Quốc - Webtretho
-
Nỗi Ám Ảnh Sợ Quá Khứ Và Cách Vượt Qua
-
Gặm Nhấm Quá Khứ - Tin Mới
-
Gặm Nhấm Quá Khứ Chút Nào :)) | TheNEXTvoz
-
Gặm Nhấm Quá Khứ #bổcướccạpdù - TikTok
-
Chìa Khóa Giúp Vượt Qua ám ảnh Quá Khứ - Sách Hay - Zing