NIỀM TỰ HÀO DÂN TỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NIỀM TỰ HÀO DÂN TỘC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sniềm tự hào dân tộcnational prideniềm tự hào quốc gianiềm tự hào dân tộctự hào dân tộcniềm kiêu hãnh quốc gialòng tự hào quốc giakiêu hãnh quốc gianiềm hãnh diện quốc gianationalist prideniềm tự hào dân tộcethnic prideniềm tự hào dân tộcthe pride of the nationniềm tự hào của dân tộcnationalistic pride

Ví dụ về việc sử dụng Niềm tự hào dân tộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phẩm phản ánh niềm tự hào dân tộc vì một thời.We confused national pride with nationalism for a moment there.Chúng tôi đã có một giải đấu tốt và khôi phục niềm tự hào dân tộc".It's massive that we had a good tournament and restored pride in the nation".Ở họ, tôi nhìn thấy niềm tự hào dân tộc cực kì lớn.In sight of them, they felt the pride of a nation.Nó được Đảng Quốcxã sử dụng để tượng trưng cho niềm tự hào dân tộc của Đức.It was used by the Nazi Party to symbolize German nationalistic pride.Feijoada là một nguồn niềm tự hào dân tộc cho người Brazil.Feijoada is a source of national pride for Brazilians.Kamose nêu lý do cho một cuộc tấn công vào người Hyksos của mình là niềm tự hào dân tộc.Kamose states his reasons for an attack on the Hyksos was nationalistic pride.Hãy mang theo cùng các con niềm tự hào dân tộc cùng những kí ức tươi đẹp các con đã có ở Hà Nội- Amsterdam.Bring with you the pride of the nation and the beautiful memories you have in Hanoi-Amsterdam.Bose vẫn luôn thừa nhậntrách nhiệm của mình như một nhà khoa học có nghĩa vụ khơi dậy niềm tự hào dân tộc của đất nước ông.Bose too hadalways acknowledged his responsibilities as a scientist to revive the national pride of his country.Đó là niềm tự hào dân tộc", Jonah Cheng, Giám đốc đầu tư của J& J Investment, và một cựu nhà phân tích công nghệ của UBS nói.It's the national pride," said Jonah Cheng, chief investment officer at J&J Investment, and a former UBS tech analyst.Đồng rúp đã bị đánh chìm, căng thẳng với phương Tây, nhưng nhữngkhó khăn dường như đã tạo ra một sự mạnh mẽ trong niềm tự hào dân tộc.The ruble has sunk, tensions with the West are up,but the troubles seem to have produced a surge in national pride.Và chiến thắng đó là biểu tượng của niềm tự hào dân tộc của tất cả người Nga, ngay cả với những người sinh ra trong thời kỳ hậu Xô Viết.”.And that war victory is a symbol of national pride for all Russians, even for those born in the post-Soviet period.”.Làm theo sự dẫn dắt của Hoa Kỳ, bất kể cách đáng ghê tởm về đạo đức vàsẵn sàng nuốt đi niềm tự hào dân tộc của họ, như họ đã làm trong quá khứ.Follow the U.S. lead, regardless of how morally odious,and swallow their national pride, as they have done in the past.Điện Kremlin đang hy vọng khôi phục niềm tự hào dân tộc ở Nga bằng việc tạo ra một cơ quan mới với nhiệm vụ thúc đẩy lòng yêu nước.The Kremlin is hoping to restore national pride in Russia with the creation of a new agency in charge of promoting patriotism.Bộ phim được phát hành vào tháng 2 5, 2019- kỳ nghỉ năm mới ở Trung Quốc-và được bán trên thị trường như là biểu tượng của niềm tự hào dân tộc.The film was released on February 5, 2019- the New Year holiday in China-and was marketed as emblematic of national pride.Ở Nga,ngày 12 tháng 4 là một ngày của niềm tự hào dân tộc và nhớ về chủ nghĩa anh hùng của Yuri Gagarin, người đàn ông đầu tiên trong không gian.In Russia, April 12 is a day of national pride and remembrance of the heroism of Yuri Gagarin, the first man in space.Nhà trường tổ chức các hoạt động này nhằm thấmnhuần vào tư tưởng những đứa trẻ niềm tự hào dân tộc, cũng như lòng trung thành với đảng và đất nước.The school is organizing activities like these,hoping to instill in children nationalist pride and loyalty to the country and the Communist Party.Năm 2011, khi thử nghiệm chuyến tàu siêu tốc Bắc Kinh- Thượng Hải đạt tốc độ 487km/ h,cả Trung Quốc đã được sống trong niềm tự hào dân tộc.In 2011, the CRH train running between Beijing and Shanghai reached a record speed of 487 km/h,and this gave Chinese people a reason for pride as a nation.Lô gô VACO mang màu đỏ- màu cờ tổ quốc của Việt Nam-thể hiện nhiệt huyết làm việc, niềm tự hào dân tộc, khẳng định vị thế khi tiếp cận đối tác quốc tế.VACO logo is red- national flag of Vietnam-showing the zeal, national pride, and its position when working with international partners.Một sự hồi sinh của niềm tự hào dân tộc được những người thổ dân thể hiện bằng nhiều cách, bao gồm kết hợp các yếu tố của nền văn hóa của họ vào nhạc pop.A revival of ethnic pride is expressed in many ways by Aborigines, including incorporating elements of their culture into commercially successful pop music.Nhiều hơn cả một tòa nhà văn phòng,Tháp đôi Petronas đã khơi lên niềm tự hào dân tộc và trở thành biểu tượng cho sự nhộn nhịp của Malaysia trong thế kỷ 21.Much more than just an office building,the Petronas Twin Towers sparked a nation's pride and came to symbolize Malaysia's jaunt into the 21st century.Niềm tự hào dân tộc của đất nước được sinh ra bằng cách hiến pháp vĩnh viễn bãi bỏ quân đội vào năm 1949 để trở thành một nơi chính thức hòa bình để làm kinh doanh hoặc nghỉ hưu.The country's national pride is born by constitutionally abolished the army permanently in 1949 to become an officially peaceful place to do business or retire.Hoa Kỳ phải tìm ra cách để hướng tham vọng đó về phíatích cực, trong khi tôn trọng niềm tự hào dân tộc của TQ cũng như bảo vệ lợi ích của chính mình.The United States must figure out how to channel theambition in a positive direction while respecting China's nationalist pride and protecting the United States' own interests.Dân số địa phương được biết đến như là, Tic Ticos( như người Costa Rico được gọi nồng nhiệt), thân thiện và đã tạo ra một nềnvăn hóa rất hòa bình với niềm tự hào dân tộc đáng chú ý.The local population is known as,"Ticos"(as Costa Ricans are warmly called), is friendly and has created avery peaceful culture with remarkable national pride.Được xây dựng trong thời kỳ dân tộc của Tổng thống Soekarno, Monas thể hiện niềm tự hào dân tộc của nhân dân Indonesia đã chiến đấu chống lại chế độ thực dân Hà Lan.Built during Soekarno's era of nationalism, it recollects the nationalist pride of the Indonesian people who fought against the Dutch colonialist regime.Là một nguồn niềm tự hào dân tộc và với vị thế Di sản Thế giới, Rạn san hô Great Barrier sẽ tiếp tục là một biểu tượng cao cấp đại diện cho mối đe dọa biến đổi khí hậu rộng lớn hơn.As a source of national pride and with World Heritage status, the Great Barrier Reef will continue to be a high profile icon representing the broader climate change threat.Chính phủ đang chịu áp lực chínhtrị để tiết kiệm các công việc được trả lương cao, và niềm tự hào dân tộc đã bị đe dọa vì nó được coi là một sự ràng buộc với một tổ chức người Mỹ gốc Ý.The government is underpolitical pressure to save well-paying jobs, and national pride was at stake as it considered a tie-up with an Italian-American organization.Tôi nghĩ rằng những thành tựu lịch sử luôn mang lại động lực lớn cho bóng đá phát triển, đồng thời, đây cũng đượccoi là nền tảng hiệu quả cho việc giáo dục lòng yêu nước, niềm tự hào dân tộc và quảng bá Việt Nam ra thế giới.I think the historical achievements always bring great motivation for football to develop, at the same time,this is also considered the effective platform for patriotism education, national pride and promotion of Vietnam to the world.Từ lâu là một thuật ngữ chê bai ở Mexico, thuật ngữ" Chicano" dần dầnchuyển từ một nhãn hiệu chế nhạo dựa trên giai cấp sang một niềm tự hào dân tộc và sử dụng chung trong cộng đồng người Mỹ gốc Mexico, bắt đầu bằng sự nổi lên của Phong trào Chicano trong những năm 1960.Long a disparaging term in Mexico, the term Chicano graduallytransformed from a class-based term of derision to one of ethnic pride and general usage within Mexican-American communities beginning with the rise of the Chicano movement in the 1960s.Mặc dù nhiều người phương Tây bối rối rằng một người đàn ông có sự nghiệp chính trị và quân sự như chìm trong máu như của Vlad Dracula, thực tế vẫn cònđó đối với nhiều người La Mã, ông là một biểu tượng của chủ nghĩa anh hùng và niềm tự hào dân tộc.Though many Westerners are baffled that a man whose political and military career was as steeped in blood as was that of Vlad Dracula,the fact remains that for many Romanians he is an icon of heroism and national pride.Phép ẩn dụ“ Giấc mơ Mỹ” quá sáo mòn này- một ý thức hệ được xây dựng trên thể hiện chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tự do phương Tây- đơn giản là không quyến rũ đối với khán giảTrung Quốc, những người ngày càng đi theo hình thức khác biệt rõ rệt về niềm tự hào dân tộc.The well-worn trope of the“American Dream”- an ideology built on an expression of Western individualism and liberalism- is simply not seductive to Chinese audiences,who are increasingly embracing a markedly different form of national pride.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 69, Thời gian: 0.0231

Từng chữ dịch

niềmdanh từjoyfaithbeliefconfidenceconvictiontựđại từyourselfthemselvesitselfhimselftựdanh từselfhàotrạng từhàohaohàodanh từmoatpridehàotính từprouddândanh từpeoplepopulationfolkdântính từcivillocaltộcdanh từtribeclanracetộctính từethnicnational S

Từ đồng nghĩa của Niềm tự hào dân tộc

niềm tự hào quốc gia niềm tự hào của tôiniềm tự hào đó

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh niềm tự hào dân tộc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tự Hào Dân Tộc Tiếng Anh Là Gì