NỊNH BỢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
NỊNH BỢ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từnịnh bợ
flattery
tâng bốcnịnh hótnịnh nọtnịnh bợxu nịnhdua nịnh
{-}
Phong cách/chủ đề:
Commit to GAINING something.Lại thêm 1 phút nịnh bợ.
A minute more of ass-kissing.Severus, anh nịnh bợ tôi đấy.
Severus, you flatter me.Làm sao định nghĩa nịnh bợ?
How do I define underrated?Anh đang nịnh bợ tôi đấy à?
Are you sweet talking me?Các bạn có thể nói đó là nịnh bợ.
You can tell it is homemade.Case Equity sẽ nịnh bợ cậu.
Case Equity is going to pitch you.Vì tôi chẳng biết nịnh bợ;
For I know not to give flattering titles;Cứt không nịnh bợ, đúng không?
Shit's not flattering, is it?Ăn đi, Tevfik, đồ nịnh bợ.
Just eat up, Tevfik, you ass-kisser.Nịnh bợ và giả dối là bạn đồng hành.
False accusation and slander are companions.Chúng ta chẳng cần phải“ nịnh bợ” Đức Chúa Trời.
We don't have to'earn' God.Nhưng không ai muốn sự giả dối và nịnh bợ.
But nobody wants falsehood and flattery.Đó là lý do anh nịnh bợ đại tù trưởng.
That's why you were soaping up the big chief.Apple nịnh bợ chính phủ Trung Quốc không phải là việc hiếm thấy ở Hollywood.
Apple's tiptoeing around the Chinese government isn't unusual in Hollywood.Chúng ta chẳng cần phải“ nịnh bợ” Đức Chúa Trời.
We do not have to“earn” God's favour.Jayden bắt đầu nịnh bợ Yoo Yeonha, và cô đáp lại hắn với một nụ cười.
Jayden flattered Yoo Yeonha, to which she returned a smile.Nếu thật sự là vậy, phải cố gắng nịnh bợ một chút mới được.
If that truly is the case, try spicing things up a little bit.Và những cố gắng nịnh bợ để giành lấy niềm tin của tôi.
And your pathetic attempts at fawning to gain my trust.Người ta nói rằng khi ai đó sao chép ý tưởng của bạn,đó chính là hình thức cao nhất của nịnh bợ.
It is said that when someone copies your ideas,it is the highest form of flattery.Đó là không có gì nhưng người nịnh bợ mà bạn đang nói chuyện vô nghĩa với.
They were all fawning people that you were talking nonsense with.Bạn trông giống một thiên thần, và không phải bạn dám cố bắt đầu một cuộc thi nịnh bợ với mình.
You look like an angel, and don't you dare try to begin another flattery contest with me.Hoặc là anh thiếu tự tin… hay anh muốn nịnh bợ lợi ích của người khác.
Either you don't have confident or you want to curry favour to others.Khi cần thì cậu ta nịnh bợ em, nhưng sẽ giẫm lên em nếu em ngáng đường cậu ta.
He fawns when he needs you,- but walks over you when you're in his way.Đó là cảm giác rằng ai đó hiểu và đánh giá cao chính bản thân bạn, không có chút cường điệu, nịnh bợ và giả tạo.
It is a feeling that someone understands and appreciates you as you are, without any exaggeration, flattery and pretensions.Hãy nhớ điều này: khi nó bắt đầu nịnh bợ, thì hãy đáp lại bằng điều chân thực.
Let's remember this: If it begins with adulation, it can only be answered with reality.Đó là cảm giác rằng ai đó hiểu và đánhgiá cao chính bản thân bạn, không có chút cường điệu, nịnh bợ và giả tạo.
It is a feeling that someone understands andappreciates you for the person you are without any exaggeration, flattery and pretension.Giọng vuốt veêm ái của lời khiêm tốn và nịnh bợ chưa bao giờ hót trong tai thư ký Senhor José, chưa bao giờ có chỗ trong nửa cung bậc cảm giác anh thường được nghe.
The caressing, melodious tones of humility and flattery never sang in the ears of the clerk Senhor José, these have never had a place in the chromatic scale of feelings normally shown to him.Ngài nói thêm: Tông huấn này“ chỉ trở thành phúc lành cho Giáo hộivà phục vụ đức tin của người Công giáo nếu những kẻ cơ hội và nịnh bợ không uốn nắn các yếu tố và ném vào những tín hữu nghiêm túc như ném đá vì cho rằng họ phạm tội chống lại sự hiệp nhất trong Hội Thánh”.
The exhortation, he added,“becomes a blessing for the Church andserves the faith of Catholics only if the opportunists and sycophants do not hammer out elements and throw them as stones at serious believers and thus sin again against the unity of the Church.”.Keitel đã trở thành một" hèn hạ nịnh bợ", và Hitler tìm lời khuyên của hắn, theo Speer, như một người" đã nhìn thấy tình hình một cách lạc quan hơn và lạc lõng hơn chính ông."[ 1]: 300- 301,333,338- 339.
Keitel became a"servile flatterer", and Hitler sought his advice, in Speer's words, as one who"saw the situation more optimistically and delusively than he himself."[1]: 300- 301,333,338- 339.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 118, Thời gian: 0.0259 ![]()
ninh bìnhninh hạ

Tiếng việt-Tiếng anh
nịnh bợ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Nịnh bợ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
nịnhtrạng từflatternịnhđộng từfawnedbợto kissshanty-coloniesbợdanh từassesbợđại từhisTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Nịnh Bợ Nghĩa Là Gì
-
Bợ đỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Làm Sao định Nghĩa Nịnh Bợ? - Tuổi Trẻ Online
-
Nghĩa Của Từ Nịnh Bợ - Từ điển Việt
-
'nịnh Bợ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nịnh Bợ Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nịnh Bợ" - Là Gì?
-
Nịnh Bợ
-
Từ Điển - Từ Nịnh Bợ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nịnh Bợ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nịnh Bợ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Nịnh Bợ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Thói Nịnh Nọt :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Nghị Luận Xã Hội Về Thói Nịnh Bợ Trong Cuộc Sống (5 Mẫu)