Nịnh đầm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ nịnh +đầm(người đàn bà phương Tây).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nḭ̈ʔŋ˨˩ ɗə̤m˨˩nḭ̈n˨˨ ɗəm˧˧nɨn˨˩˨ ɗəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nïŋ˨˨ ɗəm˧˧nḭ̈ŋ˨˨ ɗəm˧˧

Động từ

nịnh đầm

  1. (không trang trọng,nghĩa xấu) Nịnh và xun xoe lấy lòng phụ nữ.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 1, trong Số đỏ, Hà Nội báo:Dò mãi mới biết rằng tên của vợ ông là Văn, của ông là Minh thì ông đặt ngay là Văn Minh, tên vợ ở trên tên ông, tên ông đội dưới, cho nó có vẻ nịnh đầm.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nịnh_đầm&oldid=2136421” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Từ ghép tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ không trang trọng tiếng Việt
  • Từ xấu tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nịnh đầm 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nịnh đầm La Gi