Nơ Bướm – Wikipedia Tiếng Việt

Một chiếc thắt nơ

Nơ bướm hay Nơ (vay mượn tiếng Pháp: Nœud)[1] là một dãy ruy băng bằng vải buộc quanh cổ đối xứng, sao cho hai đầu đối diện tạo thành một hình giống cánh bướm. Vào thế kỷ thứ 18-19, Nơ trở thành một phụ kiện thời trang phát triển thành công. Nơ là một loại cà vạt gọn gàng hơn phổ quát cho cả nam và nữ.

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Những chiếc khăn buộc cổ là một phiên bản rất sớm của chiếc Nơ. Chiếc cà vạt và nơ đeo hiện đại xuất phát từ những người lính đánh thuê trong cuộc chiến tranh Phổ sử dụng trong trận chiến Ba Mươi năm (1618-1648).[2] Những người đàn ông Croatia đã sử dụng một chiếc khăn quanh cổ để buộc cổ áo với sự dũng cảm và được đánh giá cao như những chiến binh vào trận chiến.

Khi đó, thời trang trong xã hội sử dụng những chiếc áo lông làm bằng vải ren sử dụng tới 15 mét vải, rất tốn kém để thực hiện. Vua Louis XIV của Pháp được xem là người tiếp nhận phong cách sớm nhất chiếc khăn buộc cổ (sau này gọi là cà vạt), ông trò chuyện với một số binh sĩ Croatia và yêu thích chiếc khăn mà họ đang buộc.

Điều này đã sớm được thông qua dưới tên (Cravat, bắt nguồn từ cổ tiếng Pháp) "Croatian" tên gọi lính đánh thuê.[3]

Khoảng năm 1646, trong vòng hai mươi năm kể từ khi vua Louis chấp nhận cà vạt làm trang phục, áp dụng xu hướng từ Pháp vua Charles II của Anh đã gửi đơn đặt hàng đến Venice để lấy vải ren cho vua Charles mặc. Ở giai đoạn này hầu hết các cà vạt ren là màu trắng. Một biến thể của những chiếc cà vạt cổ này vẫn được mặc bởi các thẩm phán.

Vào cuối những năm 1800 và đầu những năm 1900, chiếc nơ đeo đã trở thành đồng nghĩa với các nhà học giả đặc biệt là dành cho các bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ. Một lần nữa, thắt nơ được sử dụng như một giải pháp thay thế thực tế cho chiếc cà vạt, vì phụ kiện không gây cản trở khi tiếp xúc với bệnh nhân. Nơ bướm cũng được cho là hợp vệ sinh hơn khi đeo ở trên cổ và tránh khỏi tất cả các chất bẩn dính vào do con người hoạt động.

Nhà văn hiện thực nổi tiếng người Pháp Honoré de Balzac đã viết về tầm quan trọng của chiếc nơ trong cuốn Luận về chiếc Cà vạt (Traité de la Cravate) (1830).[4]

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Nơ truyền thống có chiều dài cố định và được đo theo kích thước cổ cụ thể. Kích thước có thể thay đổi trong khoảng từ 14 đến 19 inch tương đương với cổ áo sơ mi. Nơ có chiều dài cố định được ưu tiên khi mặc với loại cổ áo trang trọng nhất, để không làm lộ ra khóa hoặc kẹp của một chiếc nơ có thể điều chỉnh. Nơ có thể điều chỉnh là tiêu chuẩn khi cà vạt được mặc với một chiếc áo sơ mi cổ áo ít trang trọng hơn, che khuất phần dây của chiếc. Cà vạt có thể điều chỉnh "một kích cỡ phù hợp với tất cả" là một phát minh sau này giúp giảm chi phí sản xuất.

Nơ có thể được làm bằng bất kỳ chất liệu vải nào nhưng hầu hết được làm từ lụa, sợi tổng hợp polyester, côt-tông hoặc hỗn hợp các loại vải.

Các loại nơ

[sửa | sửa mã nguồn]

Nơ bướm thời hiện đại có ba phiên bản chính:

Loại Nơ truyền thống
  • Nơ truyền thống là loại tự buộc bao gồm một dải ruy băng vải và người sử dụng phải buộc mỗi lần, tạo một nút thắt đối xứng.
Loại Nơ buộc trước
  • Loại Nơ buộc trước: trên đó nút thắt đã được hình thành và khâu bằng chỉ, và cố định được thực hiện trên cổ áo sơ mi hoặc ốc vít, hoặc dây vải thun, cho phép điều chỉnh cổ người khác nhau.
  • Loại Nơ kẹp (chỉ kẹp trực tiếp lên cổ áo). Trẻ nhỏ là những người duy nhất nên mặc. Một người trưởng thành nên tránh đeo nơ kẹp, và cố gắng ít nhất là đeo loại Nơ buộc trước nếu việc tự buộc quá khó khăn.[5]

Dạng nút thắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Các bước thắt một chiếc Nơ

Mặc dù nơ đã trở nên phổ biến hơn trong xã hội ngày nay trong dịp trang trọng đám cưới hoặc sự kiện giải trí như dạ tiệc tối, tiệc cocktail. Thắt nơ tiếp tục phổ biến với nam giới ở mọi lứa tuổi ở miền Nam Hoa Kỳ hoặc phong cách Ivy.[6]

Việc đeo nơ với trang phục Tuxedo vẫn phổ biến hơn nhiều so với việc đeo cà vạt. Nơ bướm trước đây là phụ kiện truyền thống phù hợp duy nhất cho một bộ Tuxedo. Một chiếc nơ là một trang phục luật sư chuyên nghiệp bình thường ở Thụy Sĩ, Hoa Kỳ và Pháp.

Việc sử dụng nơ cũng phổ biến trong các nhân viên phục vụ tại quán bar và nhà hàng (bồi bàn).

Văn hoá đại chúng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Abraham Lincoln - Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ.
  • Elio Di Rupo - Cựu Thủ tướng Vương quốc Bỉ.
  • Georges Clemenceau - Cựu Thủ tướng Pháp.
  • Ian Fleming - nhà văn Anh.
  • Psy - ca sĩ Hàn Quốc.
  • Thomas Edison - Nhà phát minh.
  • William McKinley - Tổng thống thứ 25 của Hoa Kỳ.
  • Winston Churchill - Cựu Thủ tướng Anh.
  • Tăng Âm Quyền - cựu Trưởng Đặc khu Hành chính Hồng Kông

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • James Bond, điệp viên
  • Doctor Who, phim truyền hình khoa học viễn tưởng
  • Vịt Donald, nhân vật hoạt hình hư cấu nổi tiếng của hãng Walt Disney.
  • Playboy, biểu tượng nổi tiếng trong hình dạng của một con thỏ.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cà vạt

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nœud: Cambridge Dictionary
  2. ^ “The History Of Bow Ties & The Story Of Le Noeud Papillonory Of Bow Ties”. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ “The History of the Bow Tie”. ngày 9 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ "Citations sur les cravates. A vos bon mots". Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
  5. ^ “Different types of ties”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ Bow Tie History

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hướng dẫn thắt nơ bướm trên wikiHow
  • Johnston, Robert (ngày 24 tháng 1 năm 2013). “32 điều chưa biết về thời trang”. GQ tiếng Anh. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  • Từ điển tiếng Pháp
  • x
  • t
  • s
Trang phục
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
  • Áo ngực
    • Thả rông ngực
  • Yếm
phần dưới
  • Quần lót
  • Quần sịp
    • Quần boxer
  • Xà cạp
Bộ
  • Pyjama
  • Bikini
  • Tankini
  • Monokini
  • Microkini
Mũ (Nón)
  • Mũ bảo hiểm
  • Mũ lưỡi trai
  • Nón lá
Giày
  • Dép tông
  • Dép lốp
  • Giày bánh mì
  • Giày búp bê
  • Ủng
  • Sandal
  • Bít tất
Phụ kiện
  • Cà vạt
  • Dây thắt lưng
  • Khuy măng sét
  • Kính râm
  • Nơ bướm
  • Ô
  • Trang sức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử trang phục
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
    • Áo nịt bụng
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • Thời gian biểu của trang phục
  • Thuật ngữ quần áo
  • Trang phục
  • Dress code
  • Thời trang
    • Haute couture
    • Quần áo may sẵn
  • Formal wear
  • Sumptuary law
  • x
  • t
  • s
Trang phục truyền thống
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
  • Trung Hoa
    • Xường xám (Trường sam)
    • Hán phục
    • Trung Sơn trang (áo Tôn Trung Sơn)
    • Đường trang
    • Mã quái
  • Nhật Bản
    • Hachimaki
    • Kimono
  • Hàn Quốc
    • Cheopji
    • Daenggi
    • Gache
    • Hanbok
    • Hwagwan
    • Jokduri
    • Manggeon
Đông Nam Á
  • Myanmar
    • Longyi
    • Gaung baung
  • Indonesia
    • Batik
    • Blangkon
    • Ikat
    • Kebaya
    • Kupiah
    • Songket
    • Peci
    • Ulos
  • Campuchia
    • Krama
    • Sampot
  • Lào
    • Xout lao
    • Suea pat
    • Sinh
  • Malaysia
    • Baju Kurung
    • Baju Melayu
  • Philippines
    • Áo choàng Maria Clara
    • Malong
    • Baro't saya
    • Barong Tagalog
  • Thái Lan
    • Sbai
    • Chang kben
    • Sinh
    • Raj pattern
  • Hijab
  • Việt Nam
    • Áo giao lĩnh
    • Áo bà ba
    • Áo dài
    • Áo tứ thân
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
    • Áo ngực
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
      • Kilt
      • Aboyne
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
    • Dirndl
    • Lederhosen
    • Ba Lan
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula

Từ khóa » Cái Nơ Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì