Nô Lệ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no˧˧ lḛʔ˨˩no˧˥ lḛ˨˨no˧˧ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˥ le˨˨no˧˥ lḛ˨˨no˧˥˧ lḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

nô lệ

  1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ. Buôn bán nô lệ.
  2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ. Người dân nô lệ của nước thuộc địa. Nô lệ của đồng tiền.

Động từ

[sửa]

nô lệ

  1. Phụ thuộc tuyệt đối. Sống nô lệ vào đồng tiền. Nô lệ vào sách vở.

Tham khảo

[sửa]
  • "nô lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nô_lệ&oldid=1882595” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Tính Nô Lệ Là Gì