Nợ Và Có Trong Kế Toán Có ý Nghĩa Gì? - Blog Của Lê Văn Luật

Theo google dịch: 1. Nghĩa của payable Adjective (of money) required to be paid; due. “interest is payable on the money owing” từ đồng nghĩa: due, owed, owing, outstanding, unpaid, overdue, in arrears, delinquent able to be paid. “it costs just $195, payable in five monthly installments” Noun debts owed by a business; liabilities. “Important clues are also certainly found on the liability side, with unusual increases in account payables or increased debt levels.” 2. Nghĩa của receivable Adjective able to be received. “Part of this agreement states that both partners should be honest and fair by showing each other all the accounts payable and receivable on a monthly basis to maintain total trust through the duration of the partnership.” Noun amounts owed to a business, regarded as assets. “Lenders first exclude ineligible assets, such as receivables that are more than 90 days overdue.”

3. Khi 2 danh từ đứng với nhau thì từ đi trước bổ nghĩa cho từ đi sau: e.g – horse race: cuộc đua ngựa, cuộc đua là chính, và ta thêm “ngựa” để người ta biết, đua ngựa chứ không phải đua xe đạp hay đua xe hơi. – race horse: con ngựa đua, nghĩa là đây là con ngựa, và dùng để đua chứ không phải để kéo xe hay kéo cày. => Như vậy, – Account payable: doanh nghiệp nợ một tài khoản, và nợ đấy của một doanh nghiệp, chứ không phải là của một cá nhân – Payable account: Tài khoản nợ, nghĩa là tài khoản về nợ không phải tài khoản dự phòng, chi tiêu, phát sinh. Tương tự như vậy với Account Receivable.

Từ khóa » Debit Là Nợ Hay Có