Nói Láo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
Có thể bạn quan tâm
| 1 | 2 2 nói láođgt. 1. Nói dối: Nó nói láo đấy, đừng có tin. 2. Nói những điều nhảm nhí, không đứng đắn: ngồi nói láo với nhau hết cả ngày cả buổi.
|
| 2 | 2 2 nói láonói hỗn hoặc nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn đừng có nói láo! (Phương ngữ) nói dối "Nhà anh lợp những mo nang, Nói l [..]
|
| 3 | 0 1 nói láo Nói dối. | : ''Nó '''nói láo''' đấy, đừng có tin.'' | Nói những điều nhảm nhí, không đứng đắn. | : ''Ngồi '''nói láo''' với nhau hết cả ngày cả buổi.''
|
| 4 | 1 2 nói láođgt. 1. Nói dối: Nó nói láo đấy, đừng có tin. 2. Nói những điều nhảm nhí, không đứng đắn: ngồi nói láo với nhau hết cả ngày cả buổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nói láo". Những từ phát âm/đán [..]
|
| ||||||||||
| << nép | nói thật >> |
Từ khóa » định Nghĩa Của Nói Láo
-
Nói Láo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nói Dối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nói Láo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nói Láo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Láo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Nói Láo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Láo - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nói Láo - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nói Dối Là Gì? Phân Loại, đặc điểm Và Cách Nhận Biết Người Nói Dối
-
GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG TIẾNG VIỆT: Nói Dối, Nói điêu Và Nói Láo
-
Khi Nói Dối Là Kỹ Năng Cần Thiết để Hành Nghề - BBC News Tiếng Việt
-
Thế Giới Sẽ Hỗn Loạn Nếu Không Còn Sự Dối Trá? - BBC
-
Nói Dối Là Gì? - Suy Nghiệm
-
Hệ Lụy Từ Thói Quen Xấu
nói láođgt. 1. Nói dối: Nó nói láo đấy, đừng có tin. 2. Nói những điều nhảm nhí, không đứng đắn: ngồi nói láo với nhau hết cả ngày cả buổi.