Nối Tiếp - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Định nghĩa
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
noj˧˥ tiəp˧˥no̰j˩˧ tiə̰p˩˧noj˧˥ tiəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
noj˩˩ tiəp˩˩no̰j˩˧ tiə̰p˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nội tiếp

Định nghĩa

nối tiếp

  1. Một sự việc xảy ra tiếp theo, ngay sau sự việc trước đó. Khách cứ nối tiếp nhau bước vào trong này.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nối tiếp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nối_tiếp&oldid=1882844” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nối tiếp 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Từ Xọ