Từ điển Tiếng Việt "xọ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"xọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
xọ
nđg. Chuyển đột ngột sang chuyện khác, không dính líu gì. Nói câu nọ xọ câu kia.Chuyện nọ xọ sang chuyện kia. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Nối Từ Xọ
-
Nghĩa Của Từ Xọ - Từ điển Việt
-
Xổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nối Tiếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giãn Tĩnh Mạch - Rối Loạn Tiêu Hóa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
U Xơ Tử Cung - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
U Xơ Tử Cung Kích Thước Thế Nào Thì Nên Cắt? | Vinmec
-
Tiếp Nối Thành Công Từ Bộ Sưu Tập đầu Tay, Xéo Xọ... | Facebook
-
Định Luật Jun Len Xơ Cho Biết điều Gì? Hệ Thức Jun Len Xơ & Bài Tập ...
-
Hạt Xơ Dây Thanh Quản: Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
Ghép Sọ Có ảnh Hưởng đến Não Không, Nẹp Vít Cố định Nắp Sọ Có ...
-
Tiêm Xơ Nội Soi - Phương Pháp Mới Chữa Trĩ Không Cần Phẫu Thuật
-
Vì Sao Liên Xô Sụp đổ: I. Đường Lối Cải Tổ Sai Lầm Và Sự Phản Bội Của ...
-
Trung Tướng Tô Ân Xô Thông Tin Vụ Bà Phương Hằng, Cục Lãnh Sự ...