Nói Trộm Vía - Wiktionary Tiếng Việt

nói trộm vía
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɔj˧˥ ʨo̰ʔm˨˩ viə˧˥nɔ̰j˩˧ tʂo̰m˨˨ jḭə˩˧nɔj˧˥ tʂom˨˩˨ jiə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɔj˩˩ tʂom˨˨ viə˩˩nɔj˩˩ tʂo̰m˨˨ viə˩˩nɔ̰j˩˧ tʂo̰m˨˨ vḭə˩˧

Định nghĩa

nói trộm vía

  1. Thành ngữ đặt ở đầu câu khi khen một đứa trẻ nhỏ để tránh cho lời khen khỏi thành điềm gở. Nói trộm vía cháu, độ này nó mập lắm.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nói trộm vía”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nói_trộm_vía&oldid=1325417”

Từ khóa » Trộm Vía Wiki