Nổi – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧noj˧˩˨noj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩no̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 浽: nôi, nối, nỗi, nổi
  • 𤃠: nôi, nổi
  • 㧵: nổi
  • 挼: nuôi, nôi, noa, nỗi, nổi
  • 浮: phù, nổi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nỏi
  • noi
  • nôi
  • nỗi
  • nội
  • nới
  • nòi
  • nói
  • nồi
  • nối
  • nơi

Tính từ

[sửa]

nổi

  1. Đẹp hẳn lên. Bộ quần áo ấy. Đấy.
  2. Nhô lên. Người mù đọc chữ nổi.
  3. Hiện ra. Của chìm của nổi.
  4. Trgt Cao hơn bề mặt. Chạm.
  5. Trgt Có thể được. Vác nổi ba mươi ki-lô. Làm nổi việc khó. Chịu nổi sự cực nhọc. Không kham nổi.

Động từ

[sửa]

nổi

  1. Ở trên mặt nước, trái với chìm. Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi. (tục ngữ) Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (Truyện Kiều)
  2. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác. Trời nổi gió. Nổi cơn hen.
  3. Bắt đầu vang lên. Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Nguyên Hồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "nổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nổi&oldid=2109631” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Chịu Nỗi Hay Nổi