Phân Biệt “Nỗi” Và “Nổi” - Thai Quynh Nhi Researching
Có thể bạn quan tâm
Skip to content Hỏi và ngã là 2 dấu rất rễ bị sai từ xứ Thanh trở vào trong. “Nổi” có nghĩa gốc chỉ vị trí của vật nằm trên bề mặt chất lỏng, trái nghĩa với “chìm”. Về sau thì dùng nhiều cho nghĩa phái sinh cho các bề mặt khác, cụ thể hoặc trừu tượng. VD: nổi lửa, nổi sóng, nổi dông, nổi sóng, nổi dậy (khởi nghĩa), nổi lên (ca sĩ),… Và còn là phụ từ biểu thị khả năng thực hiện của một việc khó khăn, nặng nề. Như: làm không nổi, không nói nổi, không nén nổi, không vác nổi,… “Nỗi” không biết có liên quan gì đến từ Hán Việt 餒 không. Nhưng nó có từ đồng nghĩa là “đỗi”, chỉ tình trạng, tình thế. Từ ghép: Nông nỗi, nỗi niềm, nỗi buồn, nỗi bất hạnh,…
Share this:
- Subscribe Subscribed
- Thai Quynh Nhi Researching Sign me up
- Already have a WordPress.com account? Log in now.
-
- Thai Quynh Nhi Researching
- Customize
- Subscribe Subscribed
- Sign up
- Log in
- Copy shortlink
- Report this content
- View post in Reader
- Manage subscriptions
- Collapse this bar
Từ khóa » Chịu Nỗi Hay Nổi
-
Mẫu Câu Có Từ " Chịu Nổi Hay Chịu Nỗi ” Và “Nổi ...
-
Chính Tả - PHÂN BIỆT "NỔI" VÀ "NỖI" Hỏi Và Ngã Là 2 Dấu... | Facebook
-
Chịu Nổi Hay Chịu Nỗi - Lltb3d
-
Nổi – Wiktionary Tiếng Việt
-
'không Chịu Nổi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "nỗi" Và "nổi" ? | HiNative
-
Top 12 Chịu Nổi Hay Nỗi
-
Top 11 Chịu Nổi Hay Chịu Nỗi
-
Không Chịu Nổi - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt
-
Chịu Nổi Hay Chịu Nỗi - .vn-Trang Du Lịch Mới
-
Nghĩa Của Từ Hết Nổi - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nỗi - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dùng Dấu Hỏi Và Ngã - Vietnamese Typography
-
Lỗi Chính Tả Thường Gặp - Page 24 - Trau Dồi Ngôn Ngữ - Forum