Nói Xấu Người Khác Bằng Tiếng Trung

Nói xấu người khác bằng tiếng Trung

 

Những mẫu câu nói xấu người khác trong tiếng Trung

 

Bạn đã từng nói xấu người khác bao giờ chưa? Chắc hẳn cũng đôi lần rồi phải không bởi trong cuộc sống có những lúc mình gặp phải những người không thể ưa nổi. Nói xấu người khác bằng tiếng Trung thì sao, bạn đã thử chưa? Hôm nay chúng mình cùng học các mẫu câu nói xấu nhé!

 

Xem thêm các bài học tiếng Trung cơ bản:

214 bộ thủ

Bảng chữ cái tiếng Trung

học tiếng trung cơ bản

 

1, 那个女孩很花痴。 /Nàgè nǚhái hěn huāchī/ Đứa con gái đó rất mê trai.

 

2, 那个臭小子一看就知道不是什么好人。 /Nà gè chòu xiǎozi yí kàn jiù zhīdào bú shì shénme hǎorén/ Cái tên tiểu tử thối ấy vừa nhìn đã biết không phải người tốt gì.

 

3, 那个人很小气 / 抠门儿。 / Nà gè rén hěn xiǎoqì /kōuménr / Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.

 

4, 那个臭小子除了打架 , 什么都不会。 / Nàgè chòu xiǎozi chúle dǎjià, shénme dōu bú huì/ Cái tên tiểu tử thối ấy ngoài đánh nhau ra, chả biết cái gì cả.

 

5, 这个家伙整天只会喝酒闹事, 真没出息。 /Zhè ge jiāhuo zhěng tiān zhǐ huì hējiǔ nàoshì, zhēn méi chūxī/ Cái tên này cả ngày chỉ biết uống rượu gây chuyện, thật chẳng được tích sự gì.

 

6, 他这个人很自私,从来不肯帮助别人。 /Tā zhè ge rén hěn zìsī, cónglái bù kěn bāngzhù biérén/ Anh ta rất ích kỉ, chằng bao giờ chịu giúp đỡ người khác.

 

7, 这伙人不三不四,你还是离他们远一点。 /Zhè huǒ rén bù sān bú sì, nǐ háishì lí tāmen yuǎn yīdiǎnr/ Đám người này không tốt đẹp gì, cậu vẫn nên tránh xa bọn chúng một chút.

 

8, 那个家伙没有良心。 /Nà gè jiāhuo méiyǒu liángxīn/ Cái tên đó không có lương tâm.

 

9, 那个渣男根本不值得同情。 /Nà gè zhā nán gēnběn bù zhídé tóngqíng/ Cái tên đàn ông thối tha ấy căn bản không đáng để thương hại.

 

10, 那个死男人是一个花花公子, 不知道祸害多少小女孩了。 /Nà gè sǐ nánrén shì yīgè huāhuā gōngzǐ, bù zhīdào huòhài duōshǎo xiǎo nǚhái le/ Cái tên đàn ông chết  tiệt đó là một tên công tử trăng hoa, không biết đã làm hại bao nhiêu thiếu nữ rồi.

 

11, 那个可恶的男人是一个大色狼。 /Nà gè kěwù de nánrén shì yīgè dà sèláng/ Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.

 

12, 那个混蛋只会欺骗女人的感情。 /Nàgè húndàn zhǐ huì qīpiàn nǚrén de gǎnqíng/ Cái tên khốn nạn đó chỉ biết lừa gạt tình cảm của phụ nữ.

 

13, 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来。 /Nà gè rén liǎnpí zhēn hòu, nàme diūliǎn de shì yě gàn dé chūlái/ Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.

 

14, 那种人只会利用别人, 根本不懂什么感情的。 /Nà zhǒng rén zhǐ huì lìyòng biérén, gēnběn bù dǒng shénme gǎnqíng de/ Cái loại người đó chỉ biết lợi dụng người khác, căn bản không hiểu tình cảm gì cả .

 

15, 那个人很狡猾,翻脸比翻书还要快。 /Nà gè rén hěn jiǎohuá, fānliǎn bǐ fān shū hái yào kuài/ Cái người đó rất giảo hoạt, lật mặt còn nhanh hơn lật sách.

 

17, 那小子也太没义气了。 /Nà xiǎozi yě tài méi yìqì le/ Tên tiểu tử này cũng thật là không có nghĩa khí.

 

18, 那个人 诡计多端, 跟他交往要小心一点儿。 /Nà gè rén guǐjì duōduān, gēn tā jiāowǎng yào xiǎoxīn yīdiǎnr/ Cái người đó quỷ kế đa đoan, qua lại với hắn nên cẩn thận một chút.

 

20, 那小孩全身都是臭毛病。 /Nà xiǎohái quánshēn dōu shì chòu máobìng/ Đứa trẻ đó toàn thân toàn tật xấu.

 

21, 那女孩有公主病。 /Nà nǚhái yǒu gōngzhǔ bìng/ Cô gái đó mắc bệnh công chúa.

 

22, 像他那种人,自以为是, 从来不听别人的意见。 /Xiàng tā nà zhǒng rén, zìyǐwéishì, cónglái bu tīng biérén de yìjiàn/ Loại người giống như anh ta tự cho mình là đúng, không bao giờ nghe ý kiến của người khác.

 

23, 他那个自高自大的人, 从来不把任何人放在眼里。 /Tā nàgè zìgāozìdà de rén, cónglái bu bǎ rènhé rén fàng zài yǎn lǐ/ Một người tự cao tự đại như anh ta, không hề xem ai ra gì.

 

24, 那个人很爱狡辩。 /Nàgè rén hěn ài jiǎobiàn/ Cái người đó rất thích giảo biện.

 

25, 那个人巧言令色, 他说的话都不可靠。 /Nàgè rén qiǎoyánlìngsè, tā shuō de huà dōu bù kěkào/ Cái người đó miệng lưỡi dẻo quẹo, lời anh ta nói không đáng tin.

 

26, 他这个没心没肺的, 从来不在乎别人的感受。 /Tā zhège méi xīn méi fèi de, cónglái bú zài hū biérén de gǎnshòu/ Người vô tâm như anh ta, chẳng bao giờ quan tâm đến cảm xúc của người khác.

 

27, 他只知道自己好, 从来不为别人着想。 /Tā zhǐ zhīdào zìjǐ hǎo, cónglái bú wèi biérén zhuóxiǎng/ Anh ta chỉ biết tốt cho mình, chằng bao giờ nghĩ cho người khác

 

28, 那个男人没有主见,干不了什么大事。 /Nàgè nánrén méiyǒu zhǔjiàn, gān bùliǎo shénme dàshì/ Cái người đàn ông đó không có chủ kiến, chằng làm nên được chuyện gì to tát.

 

29, 那个人啊, 成事不足, 败事有余。 /Nàgè rén a, chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú/ Cái tên đó á, thành sự thì ít, bại sự có thừa.

 

30, 我跟你说啊, 这个家伙不是什么好东西, 你别跟他来往了。 /Wǒ gēn nǐ shuō a, zhè ge jiāhuo bùshì shénme hǎo dōngxi, nǐ bié gēn tā láiwǎng le/ Tôi nói cậu nghe này, cái tên này không phải loại tốt đẹp gì đâu, câu đừng qua lại với hắn nữa,

 

Các mẫu câu nói xấu các bạn đã học được hết chưa nào? Lưu vào để có dịp nói xấu đứa mình ghét nhé ^^ . Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Từ khóa » đâm Sau Lưng Tiếng Trung Là Gì