Nom - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Chữ Nôm
    • 2.3 Từ tương tự
    • 2.4 Động từ
    • 2.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /nɔ̃/

Danh từ

Số ít Số nhiều
nom/nɔ̃/ noms/nɔ̃/

nom /nɔ̃/

  1. Tên; tên họ. Un nom connu — một tên quen
  2. (Ngôn ngữ học) Danh từ. Nom commun — danh từ chung Nom propre — danh từ riêng
  3. Danh nghĩa. Le nom de père — danh nghĩa là cha
  4. Nhân vật có tên tuổi. Les plus grands noms de la littérature — những nhân vật có tên tuổi nhất trong văn học
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Tầng lớp quý tộc. Gens de nom — những nhà quý tộc appeler les choses par leur nom — nói thẳng ra, nói trắng ra au nom de — nhân danh de nom — chỉ biết tên thôi (không biết người)+ chỉ có danh không có thực nom de Dieu!; nom de nom!; nom d’un chien! — mẹ kiếp! ou j'y perdrai mon nom — không được thì chết cho rồi petit nom — (thân mật) tên tục, tên hèm prêter son nom — đứng tên thay, cho mượn tên qui n'a pas de nom — khốn nạn quá, khiếp quá Un crime sans nom — một tội ác khiếp quá se faire un nom — nổi tiếng, nổi danh sous le nom de — đội tên là

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɔm˧˧nɔm˧˥nɔm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɔm˧˥nɔm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𥈶: nom
  • 窞: đảm, đạm, nom, dòm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nòm
  • nồm
  • nơm
  • nôm
  • nộm
  • nỡm

Động từ

nom

  1. Để ý nhìn. Nom cho kỹ xem gạo có sạn không.
  2. Săn sóc. Nom người ốm.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nom&oldid=1881477” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nom 69 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nom Là Từ Loại Gì