Nom - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /nɔ̃/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| nom/nɔ̃/ | noms/nɔ̃/ |
nom gđ /nɔ̃/
- Tên; tên họ. Un nom connu — một tên quen
- (Ngôn ngữ học) Danh từ. Nom commun — danh từ chung Nom propre — danh từ riêng
- Danh nghĩa. Le nom de père — danh nghĩa là cha
- Nhân vật có tên tuổi. Les plus grands noms de la littérature — những nhân vật có tên tuổi nhất trong văn học
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Tầng lớp quý tộc. Gens de nom — những nhà quý tộc appeler les choses par leur nom — nói thẳng ra, nói trắng ra au nom de — nhân danh de nom — chỉ biết tên thôi (không biết người)+ chỉ có danh không có thực nom de Dieu!; nom de nom!; nom d’un chien! — mẹ kiếp! ou j'y perdrai mon nom — không được thì chết cho rồi petit nom — (thân mật) tên tục, tên hèm prêter son nom — đứng tên thay, cho mượn tên qui n'a pas de nom — khốn nạn quá, khiếp quá Un crime sans nom — một tội ác khiếp quá se faire un nom — nổi tiếng, nổi danh sous le nom de — đội tên là
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| nɔm˧˧ | nɔm˧˥ | nɔm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nɔm˧˥ | nɔm˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥈶: nom
- 窞: đảm, đạm, nom, dòm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nòm
- nồm
- nơm
- nôm
- nộm
- nỡm
Động từ
nom
- Để ý nhìn. Nom cho kỹ xem gạo có sạn không.
- Săn sóc. Nom người ốm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Nom Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Nom - Từ điển Việt
-
Nom Là Gì, Nghĩa Của Từ Nom | Từ điển Việt
-
Nom Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nom" - Là Gì?
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Hiện Tượng Trời Nồm ẩm ở Miền Bắc Là Gì & Cách Khắc Phục
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Nom Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nỡm Là Cái Gì - LIVESHAREWIKI
-
Ăn Sứa Biển Có Tốt Không? Cách Sơ Chế Sứa Không Tanh đơn Giản Tại ...
-
Nỡm Là Cái Gì
-
Hiện Tượng Trời Nồm ẩm Là Gì ? Cách Chống Nồm ẩm Cho Sàn Nhà ...