Từ điển Tiếng Việt "nom" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nom" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nom
nđg.1.Trông. Ở xa nom không rõ lắm. 2. Để ý nhìn ngó đến. Nhờ nom hộ nhà một lúc.xem thêm: trông, coi, nhìn, nom
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nom
nom- Take a good look at, peer at
- Nom xem gạo có sạn không: Take a good look at the rice to see whether there is any grit in it
- Look after, mind
- Nom giùm tôi chiếc xe đạp, tôi vào cửa hàng một tí nhé!: Mind my bike while I go into the shop
Từ khóa » Nom Là Từ Loại Gì
-
Nom - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nom - Từ điển Việt
-
Nom Là Gì, Nghĩa Của Từ Nom | Từ điển Việt
-
Nom Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nộm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Hiện Tượng Trời Nồm ẩm ở Miền Bắc Là Gì & Cách Khắc Phục
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Nom Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nỡm Là Cái Gì - LIVESHAREWIKI
-
Ăn Sứa Biển Có Tốt Không? Cách Sơ Chế Sứa Không Tanh đơn Giản Tại ...
-
Nỡm Là Cái Gì
-
Hiện Tượng Trời Nồm ẩm Là Gì ? Cách Chống Nồm ẩm Cho Sàn Nhà ...