Nôn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- nôn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
nôn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nôn trong chữ Nôm và cách phát âm nôn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nôn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 5 chữ Nôm cho chữ "nôn"農nông [农]
Unicode 農 , tổng nét 13, bộ Thần 辰(ý nghĩa bộ: Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)).Phát âm: nong2, bian5 (Pinyin); nung4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.(Động) Cần cù, cố gắng◇Kê Khang 嵇康: Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.(Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt§ Ngày xưa cho sĩ 士 học trò, nông 農 làm ruộng, công 工 làm thợ, thương 商 đi buôn: là tứ dân 四民.(Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác◇Luận Ngữ 論語: Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.(Danh) Quan coi về việc ruộng nương.(Danh) Họ Nông.(Tính) Thuộc về nhà nông◎Như: nông cụ 農具 đồ dùng của nhà nông, nông xá 農舍 nhà ở thôn quê.Dịch nghĩa Nôm là:nông, như "nghề nông, nông trại" (vhn) nong, như "nong tay vào" (btcn) nôn, như "nôn ra" (btcn) núng, như "nao núng" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [耕農] canh nông 2. [勸農] khuyến nông 3. [農業] nông nghiệp 4. [三農] tam nông𡁛 [𡁛]
Unicode 𡁛 , tổng nét 17, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).
Dịch nghĩa Nôm là: nôn, như "nôn oẹ, nôn mửa" (vhn)𡄨[𡄨]
Unicode 𡄨 , tổng nét 20, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).
Dịch nghĩa Nôm là: nôn, như "nôn nao" (vhn)𡽫[𡽫]
Unicode 𡽫 , tổng nét 17, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).
Dịch nghĩa Nôm là:non, như "núi non" (vhn) nôn, như "nôn ruột" (btcn)𧀒 [𧀒]
Unicode 𧀒 , tổng nét 18, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).
Dịch nghĩa Nôm là:non, như "núi non" (vhn) nôn, như "nôn ruột" (btcn) nõn, như "nõn chuối" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nôn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 農 nông [农] Unicode 農 , tổng nét 13, bộ Thần 辰(ý nghĩa bộ: Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)).Phát âm: nong2, bian5 (Pinyin); nung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 農 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.(Động) Cần cù, cố gắng◇Kê Khang 嵇康: Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.(Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt§ Ngày xưa cho sĩ 士 học trò, nông 農 làm ruộng, công 工 làm thợ, thương 商 đi buôn: là tứ dân 四民.(Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác◇Luận Ngữ 論語: Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.(Danh) Quan coi về việc ruộng nương.(Danh) Họ Nông.(Tính) Thuộc về nhà nông◎Như: nông cụ 農具 đồ dùng của nhà nông, nông xá 農舍 nhà ở thôn quê.Dịch nghĩa Nôm là: nông, như nghề nông, nông trại (vhn)nong, như nong tay vào (btcn)nôn, như nôn ra (btcn)núng, như nao núng (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [耕農] canh nông 2. [勸農] khuyến nông 3. [農業] nông nghiệp 4. [三農] tam nông𡁛 [𡁛] Unicode 𡁛 , tổng nét 17, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𡁛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nôn, như nôn oẹ, nôn mửa (vhn)𡄨 [𡄨] Unicode 𡄨 , tổng nét 20, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𡄨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: nôn, như nôn nao (vhn)𡽫 [𡽫] Unicode 𡽫 , tổng nét 17, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𡽫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: non, như núi non (vhn)nôn, như nôn ruột (btcn)𧀒 [𧀒] Unicode 𧀒 , tổng nét 18, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𧀒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: non, như núi non (vhn)nôn, như nôn ruột (btcn)nõn, như nõn chuối (gdhn)Từ điển Hán Việt
- nho tướng từ Hán Việt là gì?
- sơ độ từ Hán Việt là gì?
- yếm khí từ Hán Việt là gì?
- cảm ứng từ Hán Việt là gì?
- bỉnh bút từ Hán Việt là gì?
- cảnh binh từ Hán Việt là gì?
- cam giá từ Hán Việt là gì?
- bổn luận từ Hán Việt là gì?
- báo đáp từ Hán Việt là gì?
- chấp hữu từ Hán Việt là gì?
- chích thủ kình thiên từ Hán Việt là gì?
- bì phu từ Hán Việt là gì?
- cách vật từ Hán Việt là gì?
- trắc vi từ Hán Việt là gì?
- bất nhật từ Hán Việt là gì?
- ẩn khuất từ Hán Việt là gì?
- tam bảo từ Hán Việt là gì?
- đồng thì từ Hán Việt là gì?
- tùng san từ Hán Việt là gì?
- tiền lộ từ Hán Việt là gì?
- dạ đài từ Hán Việt là gì?
- cuồng ẩm từ Hán Việt là gì?
- cô chưởng nan minh từ Hán Việt là gì?
- biểu tấu từ Hán Việt là gì?
- vô tinh đả thái từ Hán Việt là gì?
- cống cử từ Hán Việt là gì?
- chế tài từ Hán Việt là gì?
- bại bút từ Hán Việt là gì?
- kỉ niệm từ Hán Việt là gì?
- khuông phục từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Nôn Từ Hán Việt
-
Tra Từ: ẩu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Nôn - Từ điển Hán Nôm
-
Nôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nôn': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'nôn Mửa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Nôn Nóng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỔ 吐 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ 吐 - Từ điển Hán Việt
-
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
-
Từ Thuần Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngừng Nôn Và Buồn Nôn: Các Biện Pháp Khắc Phục Hiệu Quả Nhất
-
Vì Sao Trẻ Bị Nôn Trớ Và 4 Mẹo Hạn Chế Nôn Trớ ở Trẻ | Huggies
-
Ngộ độc Thực Phẩm: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Hướng Dẫn Xử Trí
-
5 Nguyên Nhân Chóng Mặt Buồn Nôn Thường Gặp Nhất | Medlatec