Tra Từ: ẩu - Từ điển Hán Nôm
Có 15 kết quả:
吽 ẩu • 呕 ẩu • 嘔 ẩu • 噢 ẩu • 妪 ẩu • 嫗 ẩu • 敺 ẩu • 斗 ẩu • 欧 ẩu • 歐 ẩu • 殴 ẩu • 毆 ẩu • 沤 ẩu • 漚 ẩu • 甌 ẩu1/15
吽 ẩu [hống, hồng, ngâu, ngầu, oanh]
U+543D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Trần Văn Chánh
【吽牙】ẩu nha [óuyá] (văn) Tiếng chó cắn giành nhau.Tự hình 1

Dị thể 3
吼呍𠴣Không hiện chữ?
呕ẩu [hú, âu]
U+5455, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thổ ra, hộc ra, nôn mửaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嘔.Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn, nôn mửa, nôn oẹ: 要嘔 Buồn nôn; 令人作嘔 Làm cho người ta buồn nôn (phát chán, chán ngấy).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘔Tự hình 2

Dị thể 3
嘔𣢨𧖼Không hiện chữ?
Từ ghép 1
nha ẩu 哑呕 嘔ẩu [hu, hú, âu]
U+5614, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thổ ra, hộc ra, nôn mửaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu. 2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ. 3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết. 4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ... 5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞. 6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌. 7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt! 8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí. 9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦. 10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.Từ điển Thiều Chửu
① Nôn (nôn ra tiếng).Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn, nôn mửa, nôn oẹ: 要嘔 Buồn nôn; 令人作嘔 Làm cho người ta buồn nôn (phát chán, chán ngấy).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa — Các âm khác là Âu, Hu.Tự hình 2

Dị thể 7
㰶呕慪歐𠴰𣢨𧖼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𢕓𢄠彄嶇嫗塸𪴋𣞃𡂿Không hiện chữ?
Từ ghép 8
ẩu á 嘔啞 • ẩu khí 嘔氣 • ẩu nha 嘔鴉 • ẩu tả 嘔瀉 • ẩu thổ 嘔吐 • ẩu tiết 嘔泄 • chỉ ẩu 止嘔 • nha ẩu 啞嘔Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Cửu vũ - 久雨 (Tăng Kỷ)• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị) 噢ẩu [úc, ủ]
U+5662, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ẩu hưu 噢咻 — Một âm khác là Úc.Tự hình 2

Chữ gần giống 3
㠗㜩墺Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ẩu hưu 噢咻Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát) 妪ẩu [ủ]
U+59AA, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
mẹTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嫗.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嫗Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bà già: 翁嫗 Ông già bà cả.Tự hình 2

Dị thể 1
嫗Không hiện chữ?
嫗ẩu [ủ]
U+5AD7, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
mẹTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ, mẫu thân. 2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám. 3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.Từ điển Thiều Chửu
① Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già. ② Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bà già: 翁嫗 Ông già bà cả.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người đàn bà đứng tuổi — Tiếng gọi người thiếu nữ — Một âm khác là Ủ.Tự hình 2

Dị thể 1
妪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
𢕓䳼䌔𦗛𥕥𣉾𢄠彄嶇塸嘔Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lão ẩu 老嫗 • nhũ ẩu 乳嫗Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)• Quỳ Châu trúc chi ca - 夔州竹枝歌 (Phạm Thành Đại)• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ) 敺ẩu [khu]
U+657A, tổng 15 nét, bộ phác 攴 (+11 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.Tự hình 3

Dị thể 4
毆驅𢿛𰕅Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𢿛𣂻歐Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ẩu đả 敺打Một số bài thơ có sử dụng
• Vô đề (Hạo xỉ Ngô oa xướng “Liễu chi”) - 無題(皓齒吳娃唱柳枝) (Lỗ Tấn) 斗ẩu [đấu, đẩu]
U+6597, tổng 4 nét, bộ đẩu 斗 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đấu (để đong thóc gạo): 吾有鬥酒,藏之久矣,以待子不時之需 Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú); ② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá); ③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn); ④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu; ⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ; ⑥ (văn) Cao trội, chót vót; ⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].Tự hình 5

Dị thể 10
㪷枓陡鬥鬦鬭𠦁𣁬𣂑𤣫Không hiện chữ?
Từ ghép 25
a đẩu 阿斗 • bát đẩu tài 八斗才 • bắc đẩu 北斗 • công đẩu 公斗 • đẩu bính 斗柄 • đẩu bồng 斗篷 • đẩu củng 斗栱 • đẩu đảm 斗膽 • đẩu môn 斗門 • đẩu ngưu 斗牛 • đẩu tẩu 斗藪 • đẩu thất 斗室 • đẩu thực 斗食 • đẩu trướng 斗帳 • đẩu tú 斗宿 • đẩu tuyệt 斗絕 • khoa đẩu 科斗 • lậu đẩu 漏斗 • sơn đẩu 山斗 • thái đẩu 泰斗 • thái san bắc đẩu 泰山北斗 • tiêu đẩu 鐎斗 • triều đẩu 朝斗 • tử vi đẩu số 紫微斗數 • uất đẩu 熨斗Một số bài thơ có sử dụng
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)• Nguyệt dạ - 月夜 (Lưu Phương Bình)• Nhất Trụ tự - 一柱寺 (Tùng Thiện Vương)• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)• Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tức sự kỳ 2 - 即事其二 (Nguyễn Thượng Hiền)• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn) 欧ẩu [âu]
U+6B27, tổng 8 nét, bộ khiếm 欠 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歐.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歐Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).Tự hình 2

Dị thể 1
歐Không hiện chữ?
歐ẩu [âu]
U+6B50, tổng 15 nét, bộ khiếm 欠 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家. 2. (Danh) Họ “Âu”. 3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở. 4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳. 5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔. 6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.Từ điển Thiều Chửu
① Châu Âu. ② Cùng nghĩa với chữ âu 謳. ③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa. ⑤ Ðánh.Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Như chữ Ẩu 嘔 — Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.Tự hình 3

Dị thể 3
嘔欧謳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𩔸𣂻𢿛敺䥲𧞨𥗄𤮥𡂿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Âu Dương Văn Trung Công mộ - 歐陽文忠公墓 (Nguyễn Du)• Bạc chu Bành Thành hoài ngộ tuyết thứ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 泊舟彭城懷遇雪次正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)• Tảo thu phùng vũ - 早秋逢雨 (Nguyễn Văn Siêu)• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng) 殴ẩu [ấu]
U+6BB4, tổng 8 nét, bộ thù 殳 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đánh nhau bằng gậyTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 毆.Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 毆Tự hình 2

Dị thể 3
毆𠥝𣪅Không hiện chữ?
Từ ghép 2
ẩu đả 殴打 • ẩu thổ 殴吐 毆ẩu [khu, ấu]
U+6BC6, tổng 15 nét, bộ thù 殳 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đánh nhau bằng gậyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau — Một âm khác là Khu.Tự hình 1

Dị thể 7
慪摳敺殴驅𠥝𣪅Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𠥝𪠯Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ẩu đả 毆打Một số bài thơ có sử dụng
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh) 沤ẩu [âu]
U+6CA4, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngâm lâuTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漚.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漚Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].Tự hình 2

Dị thể 2
䌔漚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
抠怄Không hiện chữ?
漚ẩu [âu]
U+6F1A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngâm lâuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước. 2. (Động) Thấm ướt lâu. 3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước. 4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu. ② Một âm là âu. Bọt nước.Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngâm lâu trong nướt âm khác là Âu. Xem vần Âu.Tự hình 1

Dị thể 2
沤渥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𤠾摳慪䙔𨄅𥱸軀傴𤁮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其二 (Phan Huy Ích)• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 2 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其二 (Hứa Hữu Nhâm)• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Quy nhạn ngâm - 歸雁吟 (Dương Duy Trinh)• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành) 甌ẩu [âu]
U+750C, tổng 15 nét, bộ ngoã 瓦 (+11 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử” 狗彘不擇甂甌而食, 偷肥其體, 而顧近其死 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết. 2. (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà” 心清活水一甌茶 (Mạn hứng 漫興) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối. 3. (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu” 買瓶酒來, 與叔叔吃幾甌 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp). 4. (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung. 5. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江, xưa gọi là phủ “Ôn Châu” 溫州. 6. (Danh) Họ “Âu”. 7. (Tính) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san 大別山: “Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu” 老娘望白頭, 妻望淚雙流, 一家人望得眼睛甌 (Dân ca 民歌, Cùng nhân tiểu điệu 窮人小調). 8. Một âm là “ẩu”. (Danh) “Tây Ẩu” 西甌, một dòng của tộc “Lạc Việt” 駱越.Tự hình 1

Dị thể 3
塸瓯𤭋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Trần Bích San)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)• Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) - 漫興其三(小院陰陰石徑斜) (Nguyễn Trãi)• Ngư phủ kỳ 2 - 漁父其二 (Lý Dục)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 - 蒼梧竹枝歌其十 (Nguyễn Du)• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)Từ khóa » Nôn Từ Hán Việt
-
Tra Từ: Nôn - Từ điển Hán Nôm
-
Nôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nôn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
'nôn': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'nôn Mửa': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Nôn Nóng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỔ 吐 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ 吐 - Từ điển Hán Việt
-
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
-
Từ Thuần Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngừng Nôn Và Buồn Nôn: Các Biện Pháp Khắc Phục Hiệu Quả Nhất
-
Vì Sao Trẻ Bị Nôn Trớ Và 4 Mẹo Hạn Chế Nôn Trớ ở Trẻ | Huggies
-
Ngộ độc Thực Phẩm: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Hướng Dẫn Xử Trí
-
5 Nguyên Nhân Chóng Mặt Buồn Nôn Thường Gặp Nhất | Medlatec