Nõn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- oách Tiếng Việt là gì?
- sầu bi Tiếng Việt là gì?
- giao, sách, trùng Tiếng Việt là gì?
- Toàn Sơn Tiếng Việt là gì?
- manh tâm Tiếng Việt là gì?
- Côn Lôn nô Tiếng Việt là gì?
- trừ quân Tiếng Việt là gì?
- Bình Chân Tiếng Việt là gì?
- Bố Trạch Tiếng Việt là gì?
- thum thủm Tiếng Việt là gì?
- ma quỷ Tiếng Việt là gì?
- rạc Tiếng Việt là gì?
- thiết bị Tiếng Việt là gì?
- vác Tiếng Việt là gì?
- quyến cố Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nõn trong Tiếng Việt
nõn có nghĩa là: - 1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. . . t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn.
Đây là cách dùng nõn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nõn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Nõn Là Tính Từ
-
Nõn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nõn - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nõn Nà - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Câu Hỏi Sắp Xếp Các Tính Từ Sau Theo Nhóm Thích Hợp Trắng Nõn D
-
Trắng Nõn, Dài, Xanh Ngắt, Vuông Vức, Cao Vút, Cong Cong, To Tướng ...
-
Xếp Các Tính Từ Sau Vào Nhóm Thích Hợp:trắng Nõn, Dài, Xanh Ngắt ...
-
Xếp Các Tính Từ Sau Theo Nhóm Thích Hợp :trắng Nõn, Dài, Xanh Ngắt ...
-
Xếp Các Tính Từ Sau Theo Nhóm Thích Hợp - Tiếng Việt Lớp 4
-
Từ điển Tiếng Việt "trắng Nõn" - Là Gì?
-
Nón Lồi (đại Số Tuyến Tính) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôm Nõn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gìn Giữ Nghề Làm Nón Truyền Thống ở Gia Vượng - Sở Y Tế
-
Đèn Thả Trang Trí Làm Từ Sợi Cói Hình Nón Thắt Bím Tinh Sảo Và độc đáo