Non Nớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
Có thể bạn quan tâm
| 1 | 3 2 non nớtt. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.
|
| 2 | 2 2 non nớtt. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non nớt". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
| 3 | 2 3 non nớt Chưa đủ lớn. | : ''Lứa mèo còn '''non nớt''', còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm.'' | Còn thấp so với mức trung bình. | : ''Nét vẽ '''non nớt'''.''
|
| 4 | 2 3 non nớtquá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa: già dặn
|
| ||||||||||
| << non | nuộc >> |
Từ khóa » Nớt Có Nghĩa Là J
-
Nớt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "non Nớt" - Là Gì?
-
Non Nớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Non Nớt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'non Nớt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Non Nớt - Từ điển Việt
-
Nớt Tươi Là Gì (nớt Nát Là Gì-nớt Ghép Với Từ Gì Hợp Lý-não Nuột Là Gì ...
-
ĐịNh Nghĩa Non Nớt - Tax-definition
-
NON NỚT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cô Cô Nớt Là Gì? Đáp án đúng Nhất! - Wowhay
-
Ấu Trĩ Là Gì? - Nghĩa Của Từ ấu Trĩ
-
Thốt Nốt Là Gì, đường Thốt Nốt Là Gì? Đường Thốt Nốt Mua ở đâu, Dùng ...
non nớtt. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.