Nõn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔʔɔn˧˥ | nɔŋ˧˩˨ | nɔŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ̰n˩˧ | nɔn˧˩ | nɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 嫩: non, nộn, nồn, nõn, nỏn, nọn
- 𧀒: non, nõn
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- non
- nọn
- nón
- nôn
Danh từ
[sửa]nõn
- Búp non. Cây đã ra nõn.
Tính từ
[sửa]nõn
- Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp. Lá nõn. Tơ nõn. Da trắng nõn.
Tham khảo
[sửa]- "nõn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Nõn Là Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt "nõn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nõn - Từ điển Việt
-
Nõn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nõn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nõn Là Gì, Nõn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Nõn Nà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Làng Nghề Nón Lá Nghĩa Châu
-
Nón Cời Có Nghĩa Anh Thương Nón Cời - Công An Nhân Dân
-
Nghề Truyền Thống Khâu Nón Lá Xã Nghĩa Châu
-
Sống Mãi Với Nghề Xưa: Độc đáo Chợ Nón Xã Nghĩa Châu
-
Nón Bài Thơ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Làng Nghề Nón Lá Nghĩa Châu
-
Nón Lá Nghĩa Châu - Báo Quân đội Nhân Dân
-
V - VIỆT NAM - NÓN LÁ NGHĨA CHÂU NAM ĐỊNH - VTV Go