Từ Nõn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nõn | dt. Búp non các thứ cây: Cây mới ra nõn // tt. Non, yếu, đẹp: Trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nõn | - 1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nõn | I. dt. Lá non ở giai đoạn đang cuộn hoặc bọc kín: nõn tre o ăn nõn chuối. II. tt. Mịn và mượt: da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nõn | dt Búp non: Cổ tay, bàn tay trắng như nõn chuối (Tô-hoài). tt, trgt 1. Mới mọc ra: Lá nõn. 2. Mềm mại và đẹp: Tơ nõn; Nước da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nõn | dt. Búp non. |
nõn | tt. Non dịu: Da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nõn | .- 1. d. Búp non: Cây đã ra nõn. 2. t. Mới mọc ra, nhỏ và mềm mại, mịn và đẹp: Lá nõn; Tơ nõn; Da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nõn | Cái búp non: Cây mới ra nõn. Nghĩa rộng:Nói cái gì non đẹp: Da trắng nõn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nõn nường
- nón
- nón bài thơ
- nón chân tượng
- nón chóp
- nón cời
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây cỏ xanh tươi , nước hồ trong vắt , gió chiều dịu dàng lướt qua làm rung động mấy nõn sen mới mọc cuộc tròn như cái tổ sâu. |
Chàng thấy mấy cô đỡ xúm xít chung quanh cái nôi mây và thoáng nhìn thấy giữa đống vải trắng một vật gì đỏ nõn đang động đậy. |
Vì hồi ấy , anh mới có mười ba tuổi chúng tôi học ở lớp nhất hai má anh hồng hồng và vẻ mặt anh nõn nà trông xinh xinh như một cô con gái thật. |
Từ đèo , nhìn xuống dải đồng bằng chắp vá loang lổ từng mẩu xanh nõn và nâu nhạt , cùng mặt biển bạc lặng lẽ , những con người phiêu bạt ấy bắt đầu thấy lòng hãnh diện , ý chí chinh phục chùng lại. |
Huệ về nghỉ ở một gian hẹp , gần chái tây , cửa sổ trông ra cây me tàn lá đang chuyển sang màu xanh nõn. |
Cô ta còn thấp hơn Sài là khác , nhưng đi guốc cao mà Sài lại chân đất thành ra đứng chào cờ Sài chỉ nhìn vào cái gáy nõn nà của cô do hai hàng tóc rẽ ra cặp gọn ghẽ thành hai mảng đen mướt trùm xuống hai bờ vai. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nõn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nõn Là Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt "nõn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Nõn - Từ điển Việt
-
Nõn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nõn Là Gì, Nõn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Nõn Nà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nõn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Làng Nghề Nón Lá Nghĩa Châu
-
Nón Cời Có Nghĩa Anh Thương Nón Cời - Công An Nhân Dân
-
Nghề Truyền Thống Khâu Nón Lá Xã Nghĩa Châu
-
Sống Mãi Với Nghề Xưa: Độc đáo Chợ Nón Xã Nghĩa Châu
-
Nón Bài Thơ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Làng Nghề Nón Lá Nghĩa Châu
-
Nón Lá Nghĩa Châu - Báo Quân đội Nhân Dân
-
V - VIỆT NAM - NÓN LÁ NGHĨA CHÂU NAM ĐỊNH - VTV Go