Nồng Nàn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nə̤wŋ˨˩ na̤ːn˨˩nəwŋ˧˧ naːŋ˧˧nəwŋ˨˩ naːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nəwŋ˧˧ naːn˧˧

Tính từ

nồng nàn

  1. (Mùi vị) Đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên. Mùi rượu nồng nàn. Hương bưởi thơm nồng nàn.
  2. (Ngủ) Ngon giấc, sâu và say. Giấc ngủ nồng nàn.
  3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà. Tình yêu nồng nàn.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nồng nàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nồng_nàn&oldid=2123827” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nồng nàn 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tình Yêu Nồng Nàn Là Gì