Nonstop – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 9/2024) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Nonstop hay non-stop là thuật ngữ dùng để chỉ một bản nhạc được phối (mix) từ nhiều bài hát khác nhau một cách liền mạch (tương tự như liên khúc), thường được dùng trong giới DJ, phối nhạc Vinahouse (một nhánh nhỏ của dòng nhạc sàn) ở Việt Nam.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phối nhạc DJ
  • Hòa âm phối khí
  • Xoay bàn đĩa
  • DJ
  • Khớp beat
  • Quẩy

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Nghề DJ và nghệ thuật xoay bàn đĩa (quay đĩa)
Trang thiết bị
  • CDJ
  • Máy trộn nhạc DJ
  • Drum machine
  • Effects unit
    • Reverb
    • Digital delay
  • Tai nghe
  • iPod
  • Magnetic cartridge
  • Mixing console
  • Monitor speaker
  • Phono input
  • PA system
  • Máy quay đĩa
    • Direct-drive turntable
    • SL-1200
  • Máy tính xách tay
  • Microphone (mic)
  • Minutoli
  • Monitor speaker
  • Pitch control
  • Sampler
  • Slipmat
  • Sound system (DJ)
  • Sound system (Jamaican)
  • Speaker enclosure
  • Loa siêu trầm
  • Synthesizer
  • Hai máy quay đĩa và một mic
  • Phần mềm mô phỏng đĩa hát
Kỹ thuật
  • Phối nhạc
  • Phối lại (remix)
  • Back spinning
  • Beat juggling
  • Khớp beat
  • Beatmixing
  • Break
  • Chopped and screwed
  • Chopping
  • Hát lại (cover)
  • Cue
  • Cut
  • Drop
  • Hamster style
  • Harmonic mixing
  • Needle drop
  • Music loop
  • Phrasing
  • Sampling
  • Chà đĩa
  • Slip-cueing
  • Pitch cue
  • Voice-tracking
  • Video scratching
Các kiểu chà đĩa
  • Orbit
  • Tear
  • Transform
  • Flare
  • Chirp
  • Crab
Phát hành và phân phối
  • Phối nhạc DJ
    • Nonstop
  • Bản thu âm chiến thuật
  • Rare groove
  • Digital pool
  • Dịch vụ phối nhạc
  • Mixtape
Các bài liên quan
  • Controllerism
  • Sáng tạo nhạc hip hop
  • Quẩy
  • Sưu tầm bản thu
  • Nhà sản xuất âm nhạc

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nonstop&oldid=71721000” Thể loại:
  • Thuật ngữ âm nhạc
  • Xoay bàn đĩa
  • Nghề DJ
  • Nhạc sàn
  • Máy quay đĩa
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Trang sử dụng div col có các tham số không rõ
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Nonstop Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Non-stop Là Từ Loại Gì