Notebook: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch notebook EN VI notebooksổ tayTranslate GB ˈnəʊtbʊk notebook: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: notebook

A notebook is a small, portable book with blank or lined pages used for writing, note-taking, and keeping organized records. Notebooks come in various sizes, styles, and formats, ranging from pocket-sized versions to large, hardcover notebooks. They are ...Đọc thêm

Nghĩa: sổ tay

Sổ ghi chép là một cuốn sách nhỏ, di động có các trang trống hoặc có dòng kẻ dùng để viết, ghi chú và sắp xếp hồ sơ. Sổ tay có nhiều kích cỡ, kiểu dáng và định dạng khác nhau, từ phiên bản bỏ túi đến sổ tay bìa cứng lớn. Chúng thường được sinh viên, chuyên ... Đọc thêm

Nghe: notebook

notebook: Nghe notebook |ˈnəʊtbʊk|

Nghe: sổ tay

sổ tay: Nghe sổ tay

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh notebook

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • csTiếng Séc sešita
  • euTiếng Basque koadernoa
  • isTiếng Iceland minnisbók
  • knTiếng Kannada ನೋಟ್ಬುಕ್
  • lbTiếng Luxembourg Notizbuch
  • mgTiếng Malagasy kahie
  • miTiếng Maori pukamahi
  • mlTiếng Malayalam നോട്ടുബുക്ക്
  • mnTiếng Mông Cổ тэмдэглэлийн дэвтэр
  • nlTiếng Hà Lan notitieboekje
  • psTiếng Pashto نوټ بوک
  • sqTiếng Albania fletore

Tùy chọn dịch khác

sổ tay notebook, handbook, notepad, runbook, handcyclist, manualist, writing-pad, note book, handsbook, runbooks, handbooks, notepads, writing pad, pinfol, keybook
sổ tập ký notebook
sổ tập ký notebook
sổ tay notebook

Cụm từ: notebook

  • virtual notebook system - hệ thống sổ ghi chép ảo
  • write in your notebook - viết vào vở của bạn
  • i will give you a notebook - Tôi sẽ đưa cho bạn một cuốn sổ
  • shorthand notebook - sổ tay viết tắt
  • your notebooks - sổ ghi chép của bạn
  • via notebook - qua sổ ghi chép
  • thick notebook - sổ tay dày
  • notebook-style payload - trọng tải kiểu máy tính xách tay
  • science notebook - sổ tay khoa học
  • their notebooks - sổ ghi chép của họ
  • what are the notebooks for? - Những cuốn sổ để làm gì?
  • notebook stand - giá đựng máy tính xách tay
  • a notebook computer - máy tính xách tay
  • new notebook - sổ tay mới
  • school notebook - vở học
  • Từ đồng nghĩa: notebook

    noun (từ đồng nghĩa):

  • exercise book, register, tablet, scratch pad, record, daytimer, log, daybook, logbook, diary, writing tablet, notepad, memo pad, workbook, journal
  • notebook computer Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: sổ tay

  • hướng dẫn, sách giáo khoa, sách, sách hướng dẫn Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt pork
    • 1kers
    • 2babu
    • 3kenpo
    • 4lipoxygenase
    • 5moso
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: notebook

    My notebook is in the desk. Cuốn sổ của tôi ở trên bàn.
    I want a notebook. Tôi muốn một cuốn sổ.
    He wrote down her name in the notebook. Anh ghi tên cô vào sổ tay.
    I write everything down; I feel uneasy without my notebook. Tôi viết mọi thứ ra giấy; Tôi cảm thấy bất an khi không có sổ ghi chép của mình.
    Copy what's on the blackboard into your notebook. Sao chép những gì trên bảng đen vào máy tính xách tay của bạn.
    Tom tore out a couple of pages from his notebook. Tom xé vài trang trong cuốn sổ của mình.
    A policeman was beside us, his notebook in his hand. Một cảnh sát đang ở bên cạnh chúng tôi, trên tay là cuốn sổ ghi chép.
    I bought a new notebook and a couple of pencils. Tôi đã mua một cuốn sổ tay mới và một vài cây bút chì.
    I use a three-ring binder for all my subjects instead of a notebook for each one. Tôi sử dụng chất kết dính ba vòng cho tất cả các đối tượng của mình thay vì sổ ghi chép cho mỗi đối tượng.
    Mary gave me a notebook full of her favorite recipes. Mary đưa cho tôi một cuốn sổ ghi đầy đủ các công thức nấu ăn yêu thích của cô ấy.
    Write your name on the cover of your notebook. Viết tên của bạn trên bìa sổ tay của bạn.
    I can't remember all my passwords, so I write them all down in a notebook that I keep hidden where I don't think that anybody can find it. Tôi không thể nhớ tất cả mật khẩu của mình, vì vậy tôi ghi tất cả chúng vào một cuốn sổ mà tôi giấu kín ở nơi tôi không nghĩ rằng ai đó có thể tìm thấy nó.
    Now please summarize the main points in your notebook. Bây giờ hãy tóm tắt những điểm chính vào sổ tay của bạn.
    Captain Maitland took out a small notebook and opened it. Thuyền trưởng Maitland lấy ra một cuốn sổ nhỏ và mở nó ra.
    See, the cipher in his notebook is unlocked by a single word, but it will still take months to translate his writing. Hãy xem, mật mã trong sổ ghi chép của anh ấy được mở khóa bằng một từ duy nhất, nhưng vẫn sẽ mất vài tháng để dịch bài viết của anh ấy.
    They were leafing through the notebook of Yuri's writings put together by Evgraf, which they had read many times and half of which they knew by heart. Họ đang đọc lướt qua cuốn sổ tay các tác phẩm của Yuri do Evgraf ghép lại, họ đã đọc rất nhiều lần và một nửa trong số đó họ biết bằng trái tim.
    If someone tried to snap notebook, alarm responds loud whistle, will try to take a picture after the reopening of the PC starts beeping again. Nếu ai đó cố chụp máy tính xách tay, báo thức phản hồi tiếng còi lớn, sẽ cố gắng chụp ảnh sau khi máy tính mở lại bắt đầu phát ra tiếng bíp.
    Once you write in the notebook you have to continue writing names every thirteen days-! Một khi bạn viết vào sổ tay, bạn phải tiếp tục viết tên cứ sau mười ba ngày-!
    I can not find any place where I could write it on your notebook. Tôi không thể tìm thấy bất kỳ nơi nào mà tôi có thể viết nó vào sổ tay của bạn.
    The Devil's Notebook is the fourth book by Anton LaVey, published in 1992 by Feral House. The Devil's Notebook là cuốn sách thứ tư của Anton LaVey, được xuất bản vào năm 1992 bởi Feral House.
    Merom was the first Mac processor to support the x86-64 instruction set, as well as the first 64-bit processor to appear in a Mac notebook. Merom là bộ xử lý Mac đầu tiên hỗ trợ tập lệnh x86-64, cũng như bộ xử lý 64-bit đầu tiên xuất hiện trong máy tính xách tay Mac.
    Curtis was the band's sole lyricist, and he typically composed his lyrics in a notebook, independently of the eventual music to evolve. Curtis là người viết lời duy nhất của ban nhạc, và anh ấy thường soạn lời của mình trong một cuốn sổ, độc lập với âm nhạc cuối cùng để phát triển.
    Micro DisplayPort would have targeted systems that need ultra-compact connectors, such as phones, tablets and ultra-portable notebook computers. Micro DisplayPort sẽ nhắm mục tiêu các hệ thống cần kết nối siêu nhỏ gọn, chẳng hạn như điện thoại, máy tính bảng và máy tính xách tay siêu di động.
    Yes, she wanted. I gave her your notebook. Có, cô ấy muốn. Tôi đã đưa cho cô ấy cuốn sổ của bạn.
    The Notebook is a 2004 romantic drama film directed by Nick Cassavetes, written by Jeremy Leven and based on Jan Sardi's 1996 novel of the same name by Nicholas Sparks. The Notebook là một bộ phim chính kịch lãng mạn năm 2004 của đạo diễn Nick Cassavetes, được viết bởi Jeremy Leven và dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 1996 của Jan Sardi của Nicholas Sparks.
    A OneNote notebook is stored as a folder with a separate data file for each section. Sổ ghi chép OneNote được lưu trữ dưới dạng một thư mục với tệp dữ liệu riêng biệt cho từng phần.
    Notebook Review called the IdeaPad Y550 laptop well-built, with a wide array of options. Đánh giá máy tính xách tay gọi chiếc máy tính xách tay IdeaPad Y550 được xây dựng tốt, với một loạt các tùy chọn.
    Micro DisplayPort would have targeted systems that need ultra-compact connectors, such as phones, tablets and ultra-portable notebook computers. Micro DisplayPort sẽ nhắm mục tiêu các hệ thống cần kết nối siêu nhỏ gọn, chẳng hạn như điện thoại, máy tính bảng và máy tính xách tay siêu di động.
    A Kiss Note is a powerful notebook that makes anyone who has their name written together instantly fall in love if they kiss each other regardless of any circumstances. A Kiss Note là một cuốn sổ ghi chép mạnh mẽ khiến bất cứ ai có tên của họ được viết cùng nhau sẽ ngay lập tức yêu nếu họ hôn nhau trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
    Every Classmate notebook carries ITC's Corporate Social Responsibility message on its back. Mỗi sổ ghi chép Classmate đều mang thông điệp Trách nhiệm Xã hội Doanh nghiệp của ITC trên lưng.

    Những từ bắt đầu giống như: notebook

    • notebooks - sổ ghi chép
    • notepad - sổ tay
    • notecards - thẻ ghi chú
    • notepads - sổ tay
    • noteable - đáng chú ý
    • noteworthy - đáng chú ý
    • notecases - ký hiệu
    • noted - lưu ý
    • notes - ghi chú
    • note - ghi chú
    • notetaking - ghi chép
    • Noteboom - ghi chú

    Những câu hỏi thường gặp: notebook

    Bản dịch của từ 'notebook' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'notebook' trong tiếng Việt là sổ tay, sổ tập ký, sổ tập ký, sổ tay.

    Các từ đồng nghĩa của 'notebook' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'notebook' trong tiếng Anh có thể là: exercise book, register, tablet, scratch pad, record, daytimer, log, daybook, logbook, diary.

    Các từ đồng nghĩa của 'notebook' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'sổ tay' trong tiếng Việt có thể là: hướng dẫn, sách giáo khoa, sách, sách hướng dẫn.

    Cách phát âm chính xác từ 'notebook' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'notebook' được phát âm là ˈnəʊtbʊk. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'notebook' là gì (định nghĩa)?

    A notebook is a small, portable book with blank or lined pages used for writing, note-taking, and keeping organized records. Notebooks come in various sizes, styles, and formats, ranging from pocket-sized versions to large, hardcover notebooks. They are commonly used by students, professionals, and ...

    Từ 'notebook' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • My notebook is in the desk.
    • I want a notebook.
    • He wrote down her name in the notebook.

  • Từ khóa » Notebook Dịch Tiếng Anh Là Gì