[Noun Phrase] Cụm Danh Từ Tiếng Anh: Ngữ Pháp & Bài Tập Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
12/08/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtCụm danh từ Tiếng Anh là một chủ đề ngữ pháp vô cùng quan trọng nhưng cũng dễ gây nhầm lẫn cho người học. Vậy chức năng, vai trò, ý nghĩa của cụm danh từ là gì, hãy cùng tìm hiểu những kiến thức này trong bài viết của Monkey.
Định nghĩa & Chức năng cụm danh từ Tiếng Anh
Trước khi đi sâu tìm hiểu về cụm danh từ, bạn cần nắm vững phần khái niệm và chức năng cơ bản của cụm danh từ trong Tiếng Anh.
Thế nào là cụm danh từ trong Tiếng Anh?
Định nghĩa: Cụm danh từ là một cụm có cấu trúc gồm danh từ và thành phần bổ nghĩa cho danh từ đó. Giống như danh từ có thể đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ và tân ngữ giới từ, thì cụm danh từ cũng vậy. Tương tự như vậy, các cụm danh từ cũng có thể hoạt động trong một câu như tính từ, phân từ, động từ nguyên thể và giới từ hoặc cụm từ tuyệt đối. Cụm danh từ rất quan trọng để thêm chi tiết cho một danh từ.
Ví dụ:
-
the little boy (cậu bé)
-
the happy puppy (con chó con hạnh phúc)
-
the building on the corner (tòa nhà ở góc)
-
the sharp pencil (bút chì sắc nhọn)
-
your religion (tôn giáo của bạn)
Chức năng cụm danh từ Tiếng Anh
Cụm danh từ có chức năng tương tự như danh từ thông thường.
Cụm danh từ làm chủ ngữ
Ví dụ: That old woman is my grandmother. (Người phụ nữ lớn tuổi đó là bà của tôi.)
→ Cụm danh từ “that old woman” có vai trò là chủ ngữ của câu.
Cụm danh từ làm tân ngữ
Ví dụ: I saw that old woman. (Tôi đã thấy người phụ nữ lớn tuổi đó.)
→ Cụm danh từ “that old woman” có vai trò là tân ngữ của câu.
Bên cạnh 2 chức năng chính, một cụm danh từ có thể đóng rất nhiều vai trò khác nhau trong một câu văn.
Cụm danh từ làm trạng ngữ chỉ địa điểm
Ví dụ: The party was held in a beautifully decorated dining room. (Bữa tiệc được tổ chức trong một cái phòng ăn đã được trang trí rất đẹp.)
→ Cụm danh từ “a beautifully decorated dining room” có vai trò là trạng ngữ chỉ địa điểm.
Cụm danh từ làm tân ngữ theo sau ngoại động từ
Ví dụ: I had to wash my extremely expensive sports outfit by my hand. (Tôi đã phải giặt bộ trang phục thể thao cực kỳ đắt tiền của tôi bằng tay.)
→ Cụm danh từ “extremely expensive sports outfit” có vai trò là tân ngữ theo sau ngoại động từ “wash”.
Phân biệt cụm danh từ và mệnh đề danh từ (Noun Clause và Noun Phrase)
Cụm danh từ rất để bị nhầm lẫn với mệnh đề danh từ bởi một mệnh đề danh từ thường có một danh từ và một động từ. Nói cách khác, một mệnh đề danh từ có chủ ngữ và vị ngữ, giống như một câu, nhưng vì nó phụ thuộc nên không diễn đạt được một ý nghĩ hoàn chỉnh. Còn cụm danh từ là một nhóm từ trong đó có một danh từ.
Nhìn chung, mệnh đề danh từ và cụm danh từ có chức năng ngữ pháp giống nhau, nhưng khác nhau về mặt cấu tạo.
Ví dụ: The moviegoers are walking out of the theater. (Khán giả đang bước ra khỏi rạp.)
Trong câu này, "The moviegoers are walking out" là một mệnh đề danh từ, vì nó có chủ ngữ và động từ. Còn “out of the theater” hay đơn giản là “the theater” đóng vai trò là cụm danh từ vì chúng chứa một danh từ nhưng thiếu động từ để hoàn thành mệnh đề.
Cấu trúc cụm danh từ trong Tiếng Anh
Tiếp nối phần kiến thức về vai trò, vị trí cụm danh từ trong câu, nội dung tiếp theo mà Monkey muốn chia sẻ đến các bạn đó là những cấu trúc của cụm danh từ thường gặp.
Cấu trúc cụm danh từ là gì?
Cấu trúc cụm danh từ được hiểu là các thành phần cấu tạo nên cụm danh từ đó. Trong cụm danh từ sẽ gồm có các thành phần sau:
Bổ nghĩa đứng trước + danh từ chính + bổ nghĩa đứng sau |
Trong đó:
-
Bổ nghĩa đứng trước có thể là tính từ, tính từ sở hữu, mạo từ, phân từ hay danh từ…
-
Danh từ chính có thể là bất kỳ loại danh từ nào như danh từ số ít, số nhiều, trừu tượng, cụ thể, đếm được hoặc danh từ không đếm được.
-
Bổ nghĩa đứng sau có thể là các cụm giới từ, mệnh đề tính từ hay cụm động từ…
Ví dụ:
A beautiful girl with short hair. (Cô gái xinh đẹp với mái tóc ngắn.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “a, beautiful”, danh từ chính “girl” và bổ nghĩa đứng sau “with short hair”.
A nice house green. (Một ngôi nhà đẹp có màu xanh lá cây.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “a, nice”, danh từ chính “house” và bổ nghĩa đứng sau “green”.
The tall girl standing in the corner. (Cô gái cao cao đứng ở trong góc.)
→ Trong cụm này bao gồm: bổ nghĩa đứng trước “the tall”, danh từ chính “girl” và bổ nghĩa đứng sau “standing in the corner”.
Lưu ý về các thành phần của cụm danh từ
Các thành phần trong cụm danh từ có thể chứa một hay nhiều thành phần dưới đây:
1. Từ hạn định
Các từ hạn định là những từ thường được dùng để bổ nghĩa cho một danh từ chỉ người, sự việc, sự vật,…Có các loại hạn định từ như:
1.1. Mạo từ (Articles) bao gồm mạo từ xác định và mạo từ không xác định
- Mạo từ xác định “the”: the sun, the world, the Universe, the Moon, the United Kingdom, the girl over there, …
- Mạo từ không xác định “a/an”: dùng mạo từ “an”: với các từ bắt đầu là nguyên âm (u, e, o, a, i), mạo từ “a”: với các từ bắt đầu là phụ âm (còn lại)
1.2. Từ chỉ số lượng, định lượng, số đếm (Qualifiers)
- any, few, a few, some, several, some, many, a lot of , all,… + N số nhiều
- each, every + N số ít
- little, a little, much + N không đếm
1.3. Sở hữu cách hoặc tính từ sở hữu (Possessive Nouns/ Adjective)
- Sở hữu cách (Possessive nouns): là thêm ′s vào phía sau danh từ sở hữu : Julie’s
- Tính từ sở hữu (Possessive adjective): my, your, his, her, our, their, its
1.4. Từ chỉ định (demonstrative adjectives)
- this/ that + N số ít
- these/ those + N số nhiều
Ví dụ:
- One of his four brothers. (Một trong bốn người anh em của anh ấy.)
- Some of those 40 students. (Một vài người trong số 40 bạn học sinh ấy.)
2. Bổ ngữ đứng trước danh từ
Các bổ ngữ đứng trước danh từ thường gặp gồm:
- Adj (tính từ), phía trước tính từ còn có thể có Adv (trạng từ) để bổ nghĩa cho tính từ
- Noun (danh từ): có thể dùng một danh từ phụ đứng trước danh từ chính
- Ving/Vpt2: Vpt2 đc coi như tính từ, Ving dc coi như danh từ, cũng có thể đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ chính
Ví dụ:
A beautifully decorated dining room. (Một cái phòng ăn đã được trang trí rất đẹp.)
My extremely expensive sports outfit. (Bộ trang phục thể thao cực kỳ đắt tiền của tôi.)
3. Danh từ chính
Danh từ chính có thể là danh từ số ít, số nhiều, trừu tượng, cụ thể, đếm được hoặc danh từ không đếm được.
Ví dụ:
- A book/ boy/table (danh từ chính đếm được)
- Red wine/ a bowl of salt (danh từ chính không đếm được)
- Many white men, these thick books (danh từ chính số nhiều)
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh
[Phân biệt] Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh
Tổng hợp 100+ câu bài tập về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ÁN)
4. Bổ ngữ đứng sau danh từ
- Các bổ ngữ đứng sau danh từ gồm có:
- Cụm giới từ (Prepositional phrase): in, on, at, by, with v.v
- Mệnh đề quan hệ (Relative clause): who, whom, which, why,...
Ví dụ:
- One of the young girls whom I met last night. (Một trong số các cô gái trẻ mà tôi gặp tối qua.)
- All of the water in the bottle. (Toàn bộ lượng nước trong bình.)
- Half of the people who have been to this place in the last 2 weeks. (Một nửa số người mà đã đến nơi này trong 2 tuần vừa qua.)
100 cụm danh từ thường gặp trong bài thi Tiếng Anh
Cùng Monkey điểm qua 100 cụm danh từ thường gặp nhất nhé!
STT | Phân loại | Cụm danh từ | Ý nghĩa |
1 | Cụm danh từ với of | a cause of | nguyên do của cái gì |
2 | address of | địa chỉ của ai | |
3 | awareness of | ý thức về điều gì | |
4 | exhibition of | triển lãm cái gì | |
5 | a photograph of | bức ảnh của ai/ cái gì | |
6 | advantage of | điểm cộng của điều gì | |
7 | experience of | kinh nghiệm trong việc gì | |
8 | fear of | nỗi sợ về điều gì | |
9 | knowledge of | hiểu biết về điều gì | |
10 | member of | thành viên của cái gì | |
11 | possibility of | khả năng việc gì xảy ra | |
12 | habit of | thói quen làm gì | |
13 | love of | tình yêu dành cho điều gì | |
14 | memory of | trí nhớ về điều gì | |
15 | problem of | vấn đề của ai | |
16 | Cụm danh từ với with | arguments with | tranh luận với ai |
17 | concern with | lo lắng về điều gì | |
18 | connection with | mối liên hệ với điều gì | |
19 | contact with | liên lạc với ai | |
20 | dealings with | việc làm ăn với ai | |
21 | difficulty with | khó khăn khi làm gì | |
22 | link with | liên hệ với điều gì | |
23 | Cụm danh từ với in | difficulty in | khó khăn khi làm gì |
24 | experience in | kinh nghiệm làm việc gì | |
25 | growth in | tăng trưởng ở đâu | |
26 | interest in | sự quan tâm tới điều gì | |
27 | lesson in | bài học về điều gì | |
28 | participation in | sự tham gia vào cái gì | |
29 | place in | vị trí ở đâu | |
30 | success in | thành công khi làm gì | |
31 | Cụm danh từ với to | access to | sự tiếp cận với cái gì |
32 | addiction to | nghiện cái gì | |
33 | attitude to | thái độ về việc gì | |
34 | an invitation to | lời mời tới đâu | |
35 | approach to | cách giải quyết việc gì | |
36 | contribution to | đóng góp cho cái gì | |
37 | damage to | tổn hại tới ai/ cái gì | |
38 | dedication to | sự cống hiến cho việc gì | |
39 | desire to | khao khát muốn làm gì | |
40 | reaction to | phản ứng với điều gì | |
41 | relevance to | sự liên quan tới ai | |
42 | resistance to | sự kháng cự lại cái gì | |
43 | solution to | giải pháp cho điều gì | |
44 | threat to | mối đe dọa đối với ai | |
45 | visit to | chuyến thăm tới đâu | |
46 | response to | lời đáp lại với điều gì | |
47 | Cụm danh từ với for | need for | sự cần có cái gì |
48 | recipe for | công thức để làm cái gì | |
49 | reputation for | tiếng tăm về điều gì | |
50 | respect for | sự tôn trọng dành cho ai | |
51 | responsibility for | trách nghiệm với điều gì | |
52 | room for | khoảng không gian cho cái gì | |
53 | search for | cuộc tìm kiếm cái gì | |
54 | talent for | tài năng về mảng gì | |
55 | a check for | tấm séc trị giá bao nhiêu | |
56 | reason for | lý do cho điều gì | |
57 | admiration for | ngưỡng mộ dành cho ai | |
58 | advertisement for | quảng cáo cho cái gì | |
59 | approval for | sự chấp thuận việc gì | |
60 | arguments for | lý lẽ ủng hộ cái gì | |
61 | bid for | sự đấu giá cho cái gì | |
62 | cure for | thuốc giải cho cái gì | |
63 | Cụm danh từ với about | agreement about | sự đồng ý về điều gì |
64 | anxiety about | sự lo âu về điều gì | |
65 | concern about | sự lo lắng về điều gì | |
66 | confusion about | sự lăn lộn về điều gì | |
67 | debate about | tranh luận về điều gì | |
68 | decision about | quyết định về điều gì | |
69 | information about | thông tin về điều gì | |
70 | story about | câu chuyện về cái gì | |
71 | Cụm danh từ với down | break down | bị hư hỏng về cái gì |
72 | cool down | làm mát về cái gì | |
73 | cut down | cắt giảm cái gì đó | |
74 | go down | giảm, đi xuống cái gì đó | |
75 | let someone down | làm cho ai đó thất vọng | |
76 | put someone down | hạ thấp ai đó | |
77 | settle down | ổn định cuộc sống tại một nơi nào đó | |
78 | Cụm danh từ với up | break up with someone | chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó |
79 | bring someone up | nuôi nấng | |
80 | brush up on something | ôn lại | |
81 | catch up with someone | theo kịp ai đó | |
82 | clean something up | lau chùi, dọn dẹp cái gì | |
83 | come up with | nghĩ ra điều gì đó | |
84 | cook up a story | bịa đặt ra một câu chuyện | |
85 | dress up | ăn mặc đẹp | |
86 | end up | có kết cục | |
87 | get up | thức dậy | |
88 | go up | đi lên, tăng lên | |
89 | grow up | lớn lên | |
90 | give up something | từ bỏ cái gì đó | |
91 | keep up something | hãy tiếp tục phát huy điều gì đó | |
92 | look something up | tra nghĩa của từ gì đó | |
93 | look up to someone | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó | |
94 | make something up | chế ra, bịa ra cái gì đó | |
95 | make up one’s mind | quyết định về điều gì | |
96 | pick someone up | đón ai đó | |
97 | pick something up | lượm cái gì đó lên | |
98 | put up with someone/ something | chịu đựng ai đó/ cái gì đó | |
99 | set someone up | gài tội ai đó | |
100 | show up | xuất hiện |
Bài tập cụm danh từ trong Tiếng Anh có lời giải
Dưới đây là phần bài tập giúp bạn có thể luyện tập và trau dồi những kiến thức đã học được ở trên.
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền các cụm danh từ thích vào vào chỗ trống
1. I work for a bank. I work in the head office.
→ I work in the ________________ bank.
2.I went to the meeting. I went with two colleagues.
→ I went to the meeting _____________________.
3. Some people continue to work after retirement. The number is increasing.
→ The number of _____________________ after retirement is increasing.
4. A percentage of people complaind about the service. The percentage fell in October.
→ The percentage of people _____________________ about the service fell in October.
5. An offer was made by a big business. The offer was rejected.
→ An offer _____________________ by a big business was rejected.
6. NASA has satellites. The satellites are orbiting other planets in our solar system.
→ NASA has satellites _____________________ other planets in our solar system.
7. I opened a savings account at a bank. Speedbank is the name of the bank.
→ I opened a savings account _____________________.
8. An article is going to be published tomorrow. The article reveals a political scandal.
→ An article is going to be published tomorrow _____________________ political scandal.
9. My favourite movie is a science fiction film. It is based on a Japanese comic.
→ My favourite film is a science fiction film _____________________ Japanese comic.
10. Less young people are buying their own homes. In the past, more young people bought their own homes.
→ The proportion _____________________ their own homes has fallen.
11. Lots of rubbish lies on the riverbed. It is dangerous to wildlife.
→ Rubbish _____________________ is dangerous to wildlife.
12. Ships transport goods around the world. These ships are responsible for a lot of greenhouse gas emissions.
→ Ships _____________________ around the world account for a large proportion of greenhouse gas emissions.
Bài tập 2: Xác định các cụm danh từ và gạch chân chúng trong các câu dưới đây
1. He wished to talk to his manager.
2. The wicked man loves getting poor people into trouble.
3. The poor man wanted to pay back every penny he owed.
4. He hates having to punish his servants.
5. Horses prefer living in dark stables.
6. I will never do such a thing.
7. Have you ever tried to climb a tree?
8. He refused to answer my question.
9. He promised to get me something.
10. Why do you want to meet him?
11. He denied taking the money.
12. Your doing such a thing surprises me.
13. I hope to win the first prize.
14. I tried to solve the puzzle.
15. Did you enjoy reading this book?
16. The boy wants to go home.
17. Horses prefer living in dark stables.
18. The accused refused to answer the question.
19. The boy denied stealing the money.
20. To write such rubbish is disgraceful.
21. I dislike having to punish my kids.
22. I will hate to do such a thing.
Bài tập 3: Sắp xếp lại thứ tự các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
→ ____________________________________________.
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
→ ____________________________________________.
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.
→ ____________________________________________.
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.
→ ____________________________________________.
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.
→ ____________________________________________.
Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
ĐỪNG BỎ LỠ!! Siêu ứng dụng giúp trẻ phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh ngay tại nhà. Nhận ưu đãi lên đến 40% TẠI ĐÂY! |
Đáp án bài tập
Bài tập 1:
1. head office of a
2. with two colleagues
3. people who continue to work/people continuing to work/people that continue to work
4. who complained/complaining/that complained
5. which was made/made/that was made
6. which are orbiting/orbiting/that are orbiting
7. at Speedbank/at speedbank
8. which reveals a/revealing a/that reveals a
9. which is based on a/based on a/that is based on a
10. of young people who buy/of young people buying/of young people that buy
11. lying on the riverbed/that lies on the riverbed/which lies on the riverbed
12. which transport goods/that transport goods/transporting goods
Bài tập 2:
1. He wished to talk to his manager.
2. The wicked man loves getting poor people into trouble.
3. The poor man wanted to pay back every penny he owed.
4. He hates having to punish his servants.
5. Horses prefer living in dark stables.
6. I will never do such a thing.
7. Have you ever tried to climb a tree?
8. He refused to answer my question.
9. He promised to get me something.
10. Why do you want to meet him?
11. He denied taking the money.
12. Your doing such a thing surprises me.
13. I hope to win the first prize.
14. I tried to solve the puzzle.
15. Did you enjoy reading this book?
16. The boy wants to go home.
17. Horses prefer living in dark stables.
18. The accused refused to answer the question.
19. The boy denied stealing the money.
20. To write such rubbish is disgraceful.
21. I dislike having to punish my kids.
22. I will hate to do such a thing.
Xem thêm:
- Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ
- Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh
- [Phân biệt] Danh từ chung và danh từ riêng trong tiếng Anh
Bài tập 3:
1. She wore a long white wedding dress.
2. It is an intelligent young English woman.
3. This is a new black sleeping bag.
4. He bought a beautiful big pink house.
5. She gave him a small brown leather wallet.
Bài tập 4:
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. D |
Bạn cũng có thể tìm kiếm thêm các bài tập tương tự tại website Monkey.edu.vn hoặc ứng dụng học tiếng Anh Monkey Junior và Monkey Stories.
Trên đây là toàn bộ kiến thức cơ bản mà bạn nào cũng cần biết về cụm danh từ tiếng anh. Hy vọng thông qua bài viết của Monkey, các bạn sẽ hiểu rõ hơn về cụm danh từ và có thể sử dụng nó thành thục trong giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn học tốt!
Tài liệu tham khảoNoun Phrases: Definition, Purpose and Use - Ngày truy cập: 25/07/2022
https://grammar.yourdictionary.com/parts-of-speech/nouns/noun-phrases.html
Noun Phrases Exercise - Ngày truy cập: 25/07/2022
https://www.englishgrammar.org/noun-phrases-exercise/
https://ieltstutors.org/ieltstutors-tips-blog/ielts-grammar-complex-noun-phrases-2
https://iamplus.ir/en/english-lab/speakout-advanced-2nd-edition/3597-advance-review-2/advance-review-2-grammar-noun-phrases/2373-speakout-advanced-review-2-grammar-noun-phrases-exercise-1.html
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Tổng hợp 200 truyện ngắn tiếng anh vừa học vừa giải trí cho người lớn & trẻ em
- Top 15 bài nhạc tiếng Anh cho bé 4 tuổi vui nhộn (video kèm lời)
- Khi nào dùng any và some? Hướng dẫn chi tiết & lỗi sai thường gặp
- Ôn tập thì hiện tại đơn: Lý thuyết cơ bản và bài tập tổng hợp từ dễ đến khó
- Cách kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh online/offline chuẩn xác nhất!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Cáu Bẳn Tiếng Anh
-
Cáu Bẳn In English - Glosbe Dictionary
-
CÁU BẲN - Translation In English
-
Nghĩa Của "cáu Bẩn" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Cáu Bẳn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ Cáu Bẩn - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cáu Bẳn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cách Nói 'cáu Bẳn Vô Cớ' Trong Tiếng Anh - VnExpress Video
-
Từ điển Việt Anh "cáu Bẩn" - Là Gì? - Vtudien
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Của Một Câu
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Anh - English ESL School - QQEnglish
-
[Ngữ Pháp TOEIC Cơ Bản] Các Từ Loại Và Cấu Trúc Câu Trong ...