NPP Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Npp - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Ba, 7 tháng 4, 2020

NPP là gì? Ý nghĩa của từ npp

NPP là gì ?

NPP là “New Patriotic Party” trong tiếng Anh, “Nhà Phân Phối” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa từ NPP

**NGOẠI NGỮ NPP có nghĩa “New Patriotic Party”, dịch sang tiếng Việt là “Đảng yêu nước mới” - tên của một Đảng chính trị tại Ghana. **VIỆT NGỮ NPP có nghĩa “Nhà Phân Phối” trong tiếng Việt. Đó là một đơn vị/tổ chức/cá nhân đứng ra làm trung gian để kết nối sản phẩm từ nhà sản xuất (công ty) đến người tiêu dùng.

NPP là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NPP là “New Patriotic Party”, “Nhà Phân Phối”. Một số kiểu NPP viết tắt khác: + Net Primary Productivity: Năng suất cơ bản ròng. + Net Primary Production: Sản xuất chính. + Nuclear Power Plant: Nhà máy điện hạt nhân. + Nobel Peace Prize: Giải thưởng Nobel Hòa bình. + National People's Party: Đảng nhân dân. + National Priorities Project: Dự án ưu tiên quốc gia. + Network Planning Process: Quy trình lập kế hoạch mạng. + National Policy Paper: Giấy chính sách quốc gia. + Native Plant Project: Dự án thực vật bản địa. + National Progressive Party: Đảng tiến bộ quốc gia. + Network Printing Protocol: Giao thức in mạng. + Nonprofit Partnership: Quan hệ đối tác phi lợi nhuận. + National Partnership Project: Dự án hợp tác quốc gia. + Negotiation Position Paper: Giấy đàm phán vị trí. + Non-Production Purchase: Mua hàng không sản xuất. + Notice of Proposed Procurement: Thông báo về đề xuất mua sắm. + Neutron Production Reactor: Lò phản ứng sản xuất neutron. + Notice of Planned Procurement: Thông báo về kế hoạch mua sắm. + Nurse Practitioner in Psychiatry: Y tá thực hành trong tâm thần học. + Normal Proving Period: Thời gian chứng minh bình thường. + Nuclear Propulsion Package: Gói đẩy hạt nhân. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
  • EST là gì? Ý nghĩa của từ est
  • FR là gì? Ý nghĩa của từ fr

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Npp Là Gì