Nucleotide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Nucleotide (nu-clê-ô-tit) là một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate. Các nucleotide phổ biến nhất là dẫn xuất của purine hoặc pyrimidine, và đường ở dạng pentose (đường chứa 5 cacbon) deoxyribose hay ribose. Các Nucleotide là monomers của nucleic acids, chúng liên kết với nhau để tạo thành nucleic acid.
Các nucleotide là đơn vị cấu trúc của RNA, DNA, và nhiều yếu tố khác - CoA, flavin adenine dinucleotide, flavin mononucleotide, adenosine triphosphate và nicotinamide adenine dinucleotide phosphate. Trong tế bào, chúng đóng vai trò quan trọng trong trao đổi chất (metabolism) và phát tín hiệu.

Mục lục
- 1 Nucleotide
- 2 Deoxynucleotides
- 3 Tổng hợp
- 3.1 Trong tự nhiên
- 3.1.1 Purine ribonucleotides
- 3.1.2 Pyrimidine ribonucleotides
- 3.2 Dùng hóa bảo trợ
- 3.1 Trong tự nhiên
- 4 Tham khảo
- 5 Xem thêm
- 6 Các liên kết ngoài
Nucleotide
sửa| Adenosine monophosphateAMP | Adenosine diphosphateADP | Adenosine triphosphateATP |
| Guanosine monophosphateGMP | Guanosine diphosphateGDP | Guanosine triphosphateGTP |
| Ribothymidine monophosphaterTMP | Ribothymidine diphosphaterTDP | Ribothymidine triphosphaterTTP |
| Uridine monophosphateUMP | Uridine diphosphateUDP | Uridine triphosphateUTP |
| Cytidine monophosphateCMP | Cytidine diphosphateCDP | Cytidine triphosphateCTP |
Deoxynucleotides
sửa| Deoxyadenosine monophosphatedAMP | Deoxyadenosine diphosphatedADP | Deoxyadenosine triphosphatedATP |
| Deoxyguanosine monophosphatedGMP | Deoxyguanosine diphosphatedGDP | Deoxyguanosine triphosphatedGTP |
| Thymidine monophosphateTMP | Thymidine diphosphateTDP | Thymidine triphosphateTTP |
| Deoxyuridine monophosphatedUMP | Deoxyuridine diphosphatedUDP | Deoxyuridine triphosphatedUTP |
| Deoxycytidine monophosphatedCMP | Deoxycytidine diphosphatedCDP | Deoxycytidine triphosphatedCTP |
Chú ý: Đối với ribose, có sự hiện hữu của đường deoxyribose thì tiền tố "deoxy " có thể được thêm vào trước tên của nucleoside trong mọi trường hợp ngoại trừ đối với thymidine.
Tổng hợp
sửaTổng hợp tái sử dụng là quá trình sử dụng lại các phần của nucleotide trong quá trình tổng hợp ra nucleotide mới.
Trong tự nhiên
sửaPurine ribonucleotides
sửaPyrimidine ribonucleotides
sửaDùng hóa bảo trợ
sửaTham khảo
sửaXem thêm
sửa- Gene
- Di truyền học
- Chromosome
- Nucleobase
- Nucleic acid analogues
Các liên kết ngoài
sửa Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Nucleotide.- Nucleotide (biochemistry) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
- Ký hiệu và Biểu tượng của các Nucleic Acids, Polynucleotides và cấu trúc của các thành phần cấu thành chúng (IUPAC)
- Provisional Recommendations 2004 (IUPAC)
- Giải thích hóa học của cấu trúc nucleotide Lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2006 tại Wayback Machine
Từ khóa » Nucleotit Gồm Những Thành Phần Nào
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêotit Là: - HOC247
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Chính Của 1 Nucleotit Là Gì? - TopLoigiai
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là:
-
Mỗi Nuclêôtit Cấu Tạo Gồm? - Luật Hoàng Phi
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là... - Vietjack.online
-
Giải Bài Tập Sinh Học 10 - Bài 10: Axit Nuclêic (Nâng Cao)
-
Mô Tả Thành Phần Cấu Tạo Của Một Nuclêôtit Và Liên Kết ...
-
Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là:
-
Một Nuclêôtit Có Cấu Tạo Gồm Những Thành Phần Nào?
-
Question: Các Thành Phần Cấu Tạo Của Mỗi Nuclêôtit Là: - .vn
-
Mô Tả Thành Phần Cấu Tạo Của Một Nuclêôtit Và Liên Kết Giữa Các ...
-
Mỗi Nuclêôtit được Cấu Tạo Bởi Các Thành Phần Là