Núi Lửa: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator núi lửa VI EN núi lửavolcanicTranslate núi lửa: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: núi lửa

Núi lửa đề cập đến nghiên cứu khoa học về núi lửa và các hiện tượng núi lửa. Lĩnh vực liên ngành này kết hợp các khía cạnh của địa chất, địa vật lý, địa hóa học và các ngành khoa học Trái đất khác để hiểu rõ hơn về các quá trình và mối nguy hiểm của núi ...Read more

Definition, Meaning: volcanic

Volcanic is an adjective that relates to volcanoes, volcanic activity, or volcanic rock formations. Volcanoes are natural landforms that erupt molten rock, ash, and gases from deep within the Earth's crust. Volcanic eruptions can have catastrophic effects on ... Read more

Pronunciation: núi lửa

núi lửa: Pronunciation núi lửa

Pronunciation: volcanic

volcanic: Pronunciation volcanic |vɒlˈkanɪk|

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images núi lửa

Translation into other languages

  • azAzerbaijani vulkan
  • fyFrisian fulkaan
  • hawHawaiian lua pele
  • knKannada ಜ್ವಾಲಾಮುಖಿ
  • miMaori puia
  • nyCheva chiphala chamoto
  • ptPortuguese vulcão
  • suSudan gunung seuneuan
  • svSwedish vulcanus
  • tgTajik вулқонӣ
  • tkTurkmen wulkan
  • urUrdu آتش فشاں

Phrase analysis: núi lửa

  • núi – mountain, monte, nui
    • một đất nước của núi - a country of mountains
    • quang cảnh biển và núi - sea and mountain view
    • núi nonral - ural mountains
  • lửa – arses
    • phòng trưng bày lửa - fire gallery
    • lấy tên lửa từ kho - retrieve missile from storage
    • nâng cốc tự nướng vào đống lửa - toast oneself at a fire

Synonyms: núi lửa

  • địa chấn, địa vật lý, khoa học địa chất, thạch học Read more

    Synonyms: volcanic

  • volcano, rhyolitic, volcanism, lava, ignimbrite, basaltic, magmatic
  • andesitic, granitic, glacial, igneous, basalt, caldera-forming, crater
  • mafic, manam Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed không tuổi tác
    • 1borrels
    • 2ageless
    • 3charted
    • 4steelmaker
    • 5streambanks
    Start over Next

    Examples: núi lửa

    Mặc dù tài nguyên núi lửa và sự nóng lên của thủy triều tạo thành những nguồn tài nguyên quý giá, nhưng việc khai thác chúng có lẽ là không thực tế. Although Io's volcanic resources and tidal heating constitute valuable resources, exploiting them is probably impractical.
    Giữa các dòng dung nham riêng lẻ có thể là các lớp đá sa thạch dẻo núi lửa, trầm tích hình thành từ sự xói mòn của đá núi lửa và bản đồ cho thấy một lượng nhỏ lắng đọng này gần đỉnh Sheffield Pike. Between the individual lava flows may be beds of volcaniclastic sandstone, sedimentary deposits formed from the erosion of the volcanic rocks, and the map shows a small deposit of this near the summit of Sheffield Pike.
    Một miệng núi lửa trên Umbriel cũng được đặt theo tên Setebos, nhưng với cách viết Setibos. A crater on Umbriel is also named after Setebos, but with the spelling Setibos.
    Hõm sâu trên sàn của miệng núi lửa Warhol. Abundant hollows on the floor of Warhol crater.
    Sau vụ phun trào của núi Krakatoa vào năm 1883, một trong những Xylok đã được tìm thấy trong hậu quả của núi lửa. After the eruption of mount Krakatoa in 1883, one of the Xyloks was found in the post-volcanic aftermath.
    Khe nứt, còn được gọi là khe nứt núi lửa, khe nứt phun trào hoặc đơn giản là khe nứt, là một lỗ thông núi lửa tuyến tính mà qua đó dung nham phun trào, thường không có bất kỳ hoạt động bùng nổ nào. A fissure vent, also known as a volcanic fissure, eruption fissure or simply a fissure, is a linear volcanic vent through which lava erupts, usually without any explosive activity.
    Các thác là một phần của Vành đai lửa Thái Bình Dương, vành đai núi lửa và các dãy núi liên quan xung quanh Thái Bình Dương. The Cascades are part of the Pacific Ocean's Ring of Fire, the ring of volcanoes and associated mountains around the Pacific Ocean.
    Năm 1976, một miệng núi lửa trên hành tinh Sao Thủy được đặt tên để vinh danh Abu Nuwas. In 1976, a crater on the planet Mercury was named in honor of Abu Nuwas.
    Theo quy ước, những đặc điểm này được xác định trên bản đồ Mặt Trăng bằng cách đặt chữ cái ở bên cạnh điểm giữa của miệng núi lửa gần Airy nhất. By convention these features are identified on lunar maps by placing the letter on the side of the crater midpoint that is closest to Airy.
    Tầng của Đại Tây Dương được chia làm hai bởi một dãy núi lửa bao la mà gió không gián đoạn cho 45.000 dặm trên toàn cầu. The floor of the Atlantic Ocean is split in two by an immense volcanic mountain chain that winds unbroken for forty five thousand miles around the globe.
  • Từ khóa » Núi Lửa Meaning