Từ điển Việt Anh"núi lửa"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
núi lửa
núi lửa burning mountain |
volcanic |
bọt núi lửa: volcanic foam |
bom núi lửa: volcanic bomb |
bụi núi lửa: volcanic dust |
cốt liệu núi lửa: volcanic aggregate |
côn núi lửa: volcanic cone |
dăm kết núi lửa: volcanic breccia |
đá núi lửa: volcanic rock |
đá núi lửa: volcanic stone |
đá núi lửa phong hóa: altered volcanic rock |
đá túp núi lửa: volcanic tuff |
đảo núi lửa: volcanic island |
đất núi lửa: volcanic earth |
đất sét núi lửa: volcanic clay |
địa hình (vùng có) núi lửa: volcanic relief |
đỉnh núi lửa: volcanic dome |
động đất núi lửa: volcanic earthquake |
đồng bằng núi lửa: volcanic plain |
dòng núi lửa: volcanic flow |
họng núi lửa: volcanic funnel |
họng núi lửa: volcanic neck |
họng núi lửa: volcanic plug |
khí núi lửa: volcanic gas |
nón núi lửa: volcanic rock |
nón núi lửa: volcanic dome |
nón núi lửa: volcanic cone |
nón núi lửa: volcanic pile |
ống núi lửa: volcanic pipe |
ống núi lửa: volcanic chimney |
phun núi lửa: volcanic eruption |
sự phun trào núi lửa: volcanic error |
sự phun trào núi lửa: volcanic eruption |
trầm tích núi lửa: volcanic deposit |
tro núi lửa: volcanic cinder |
túp núi lửa: volcanic tuff |
tup núi lửa: volcanic tuff |
xỉ (đá) núi lửa: volcanic slag |
xỉ núi lửa: volcanic cinder |
xỉ núi lửa: volcanic slag |
volcano |
núi lửa chính: principal volcano |
núi lửa hoạt động: active volcano |
núi lửa mất: lost volcano |
núi lửa nằm im: dormant volcano |
núi lửa ngủ: dormant volcano |
núi lửa phun bùn: mud volcano |
núi lửa tắt: dead volcano |
núi lửa tắt: extinct volcano |
núi lửa tắt: extinguished volcano |
núi lửa trẻ: young volcano |
núi lửa yên tĩnh: quiescent volcano |
crater rim |
|
puy |
|
puy |
|
ejecta (manta) |
|
pyroclastic rock |
|
pyroclastic breccia |
|
chimney rock |
|
eruptive rock |
|
pyroclastic rock |
|
paleovolcanic rock |
|
eruptive rock |
|
pyroclastic |
|
pyroclastics |
|
trass |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
núi lửa
nơi dung nham, khí nóng và các dạng vật thể khác từ lò macma trong lòng đất phun ra và trào lên trên mặt Trái Đất. NL có thể trên cạn, có thể ngầm dưới nước. Cơ cấu của NL gồm lò macma, họng NL và miệng NL (xem hình vẽ). NL có thể đơn kì - chỉ phun một lần, và đa kì - phun nhiều lần qua những thời kì ngưng nghỉ. Về hình thái, NL có thể hình chóp (dạng vòm), có thể hình khe dài (dạng dòng chảy), có thể có nhiều miệng phụ dẫn từ các họng xiên, xuất phát từ họng chính. Tuỳ theo độ quánh của dung nham, NL được phân ra các kiểu chính sau: 1) Kiểu Haoai (Hawaii): có dung nham bazan rất lỏng, chảy tràn và hình thành các lớp phủ dung nham rộng với dạng NL hình chóp rất thoải. 2) Kiểu Xtơrômbôli [theo tên núi lửa Xtơrômbôli (Stromboli) ở Italia]: NL hình chóp đều đặn, hình thành do sự xen kẽ các lớp dung nham và các lớp vật liệu vụn của NL. 3) Kiểu Pơlê [theo tên núi lửa Pơlê (Pelée) ở Mactinich (Martinique), Trung Mĩ]: có dung nham rất quánh, khi phun lên đùn thành hình cột và có thể kèm theo “mây” lửa. Trên thế giới, NL tập trung thành hai vành đai: Vành đai Thái Bình Dương với các khu vực điển hình như Viễn Đông (Liên bang Nga), Nhật Bản, Inđônêxia, Tây Châu Mĩ. Vành đai Địa Trung Hải với các khu vực điển hình như Italia, Trung Á. Ở Việt Nam, chỉ có NL đã tắt, gặp nhiều ở nam Tây Nguyên. NL cuối cùng xuất hiện ở ngoài khơi Phan Thiết (1923) là Đảo Tro.
Núi lửa - dt Núi có miệng ở đỉnh, qua đó thường xuyên hoặc từng thời kì, các chất khoáng nóng chảy dưới nhiệt độ và áp suất rất cao bị phun ra ngoài: ở chung quanh Thái-bình-dương có nhiều núi lửa.
nd. Núi có lửa phun ra cùng chất nóng chảy, phun thường xuyên hay từng thời kỳ.