Nước Công Nghiệp – Wikipedia Tiếng Việt

Đừng nhầm lẫn với Cường quốc.

Nước phát triển, nước tiên tiến hay nước công nghiệp là các quốc gia và vùng lãnh thổ có trình độ phát triển vượt trội so với phần còn lại của thế giới. Được biểu hiện thông qua sự tiến bộ đồng đều của tổng hợp các chỉ số kinh tế, chính trị, xã hội.[1]

Đặc điểm

Quốc gia phát triển bao gồm các đặc điểm như mức độ tăng trưởng kinh tế và an ninh cao. Các tiêu chí tiêu chuẩn để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là thu nhập bình quân đầu người, tổng sản phẩm nội địa, mức độ công nghiệp hóa, bình quân tiêu chuẩn sinh hoạt và số lượng cơ sở hạ tầng công nghệ.[1] Các yếu tố phi kinh tế, chẳng hạn như chỉ số phát triển con người (HDI), chỉ số đánh giá trình độ học vấn, khả năng đọc viết và sức khỏe của một quốc gia cũng có thể được sử dụng để đánh giá mức độ phát triển.[1]

Ở những nước công nghiệp hiện nay, công nghiệp nặng, công nghệ cao và dịch vụ là ba ngành kinh tế chủ lực. Các quốc gia công nghiệp cũng có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn rất nhiều so với những nước đang phát triển. Điều này có nghĩa là nếu một nước công nghiệp mới muốn được coi là phát triển thì ngành công nghiệp của nước đó phải có tỷ trọng cùng trình độ cao hơn rất nhiều so với phần còn lại. Các nước công nghiệp cũng có chỉ số phát triển con người rất cao.[1]

Ngoài danh xưng "nước công nghiệp", nhóm quốc gia này còn được gọi với những tên gọi khác như "nước phát triển", "nước tiên tiến", hay các nước thuộc Thế giới thứ nhất.

Danh sách

  Các nước phát triển   Các nước đang phát triển   Các nước kém phát triển   Không có dữ liệu
Bản đồ biểu thị chỉ số phát triển con người của các quốc gia trên thế giới (2020)
  Rất cao   Cao   Trung bình   Thấp   Không có dữ liệu

Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), năm 2022, thế giới có 40 quốc gia và vùng lãnh thổ đã đạt tới cũng như vẫn tiếp tục giữ vững được trình độ của một nước công nghiệp. IMF gọi họ là các nền kinh tế tiên tiến (Advanced Economies). Danh sách bao gồm:[2]

Châu Âu
  • Andorra Andorra
  • Áo Áo
  • Bỉ Bỉ
  • Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch Đan Mạch
  • Estonia Estonia
  • Phần Lan Phần Lan
  • Pháp Pháp
  • Đức Đức
  • Hy Lạp Hy Lạp
  • Iceland Iceland
  • Cộng hòa Ireland Ireland
  • Ý Ý
  • Latvia Latvia
  • Litva Lithuania
  • Luxembourg Luxembourg
  • Malta Malta
  • Hà Lan Hà Lan
  • Na Uy Na Uy
  • Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
  •  San Marino
  •  Síp
  •  Slovakia
  •  Slovenia
  • Tây Ban Nha Tây Ban Nha
  • Thụy Điển Thụy Điển
  • Thụy Sĩ Thụy Sĩ
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Châu Á
  •  Hồng Kông
  •  Israel
  •  Nhật Bản
  •  Hàn Quốc
  •  Ma Cao
  •  Singapore
  •  Đài Loan
Châu Mỹ
  • Canada Canada
  • Hoa Kỳ Hoa Kỳ
  • Puerto Rico Puerto Rico
Châu Đại Dương
  • Úc Úc
  • New Zealand New Zealand

Xem thêm

  • Nước công nghiệp mới
  • Nước thu nhập cao
  • Nước thu nhập thấp
  • Nước đang phát triển
  • Nước kém phát triển nhất

Chú thích

  1. ^ a b c d Christina Majaski & Michael J Boyle (21 tháng 11 năm 2020). “What Is a Developed Economy?”. www.investopedia.com. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “World Economic and Financial Surveys World Economic Outlook Database—WEO Groups and Aggregates Information”. IMF.org. International Monetary Fund. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Một đất Nước Phát Triển Là Gì