Nước Thụy Điển Tiếng Anh Là Gì? Sweden Hay Swedish - Vuicuoilen

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Thụy Điển tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Vương quốc Anh tiếng anh là gì
  • Nước Wales tiếng anh là gì
  • Nước Anh tiếng anh là gì
  • Nước Bắc Ai-len tiếng anh là gì
  • Nước Ai-xơ-len tiếng anh là gì
Nước Thụy Điển tiếng anh là gì
Nước Thụy Điển trong tiếng anh

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Nước Thụy Điển tiếng anh viết là Sweden, phiên âm đọc là /ˈswiː.dən/

Sweden /ˈswiː.dən/

Để phát âm đúng từ Sweden các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Sweden thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Sweden là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì
Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Phân biệt Sweden và Swedish

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Sweden và Swedish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Sweden là tên của nước Thụy Điển trong tiếng anh, còn Swedish để chỉ những thứ thuộc về nước Thụy Điển như là người Thụy Điển, văn hóa Thụy Điển, tiếng Thụy Điển. Nếu bạn muốn nói về nước Thụy Điển thì phải dùng từ Sweden chứ không phải Swedish.

Nước Thụy Điển tiếng anh là gì
Nước Thụy Điển tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thụy Điển tiếng anh là gì thì câu trả lời là Sweden, phiên âm đọc là /ˈswiː.dən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Sweden còn có từ Swedish các bạn hay bị nhầm lẫn, Swedish nghĩa là người Thụy Điển hoặc tiếng Thụy Điển chứ không phải nước Thụy Điển.

Tags: Các quốc gia bằng tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Nước Thụy Điển tiếng anh là gì? Sweden hay Swedish

Từ khóa » Tiếng Anh Thuỵ điển