THUỴ ĐIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THUỴ ĐIỂN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từthuỵ điểnswedenthụy điểnthuỵ điểnthụy ðiểnswedishthụy điểnthuỵ điển

Ví dụ về việc sử dụng Thuỵ điển trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tính tất cả,Juran đã thực hiện 31 chuyến thăm Thuỵ Điển.In all, Juran made 31 visits to Sweden.Thuỵ Điển rúng động trước vụ khủng bố đầu tiên trong 3 thập niên.Swedes shocked by first terror attack in decades.Khoảng 50 000 ngườiNa uy lánh nạn sang Thuỵ điển trong thời gian Thế chiến thứ II.Around 50,000 Norwegians fled to Sweden during the Second World War.Dưới cái tên Yng, Freyr được gọi là tổ tiên của gia đình hoàng gia Thuỵ Điển.Also known as Yng, Freyr is named as the progenitor of the Swedish royal family.Vào những năm 1970, ông chuyển IKEA và gia đình rời khỏi Thuỵ Điển để tránh nộp thuế.He also infamously moved IKEA and his family out of Sweden in the 1970s to avoid its onerous tax rates.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từhy lạp cổ điểntừ điển trực tuyến cảm giác cổ điểnrock cổ điểntừ điển bách khoa trung hoa cổ điểntừ điển định nghĩa thụy điển đến thụy điển sử dụng xe golf cổ điểnHơnSử dụng với danh từcổ điểnthụy điểnđiển hình từ điểnân điểnngười thụy điểnthuỵ điểnmassage thụy điểnpiano cổ điểncuốn từ điểnHơnVề Thuỵ Điển năm 1863, Alfređ Nobel tập trung phát triển chất nổ nitroglycerine.D After his return to Sweden in 1863, Alfred Nobel concentrated on developing nitroglycerine as an explosive.Tôi muốn biết, nếu hai anh người Thuỵ Điển xấu xa kia không tìm thấy tôi, thì đêm đó sẽ diễn ra như thế nào.I want to know, if those evil Swedes had not found me, how the night would have played out.Trong những năm 1950 và những năm 1960, Riksbank mâu thuẫn với chính phủ Thuỵ Điển về quản lý tín dụng.During the 1950s and 1960s, the Riksbank clashed with Sweden's government over the management of credit.Trong suốt mùa hè và mùa thu năm 1946, một số vật thể bay lạ được nhìnthấy trên bầu trời Na Uy và Thuỵ Điển.During the summer and fall of 1946,a number of unusual aerial objects were sighted over Sweden and Norway.Hans Wrådhe thuộc Cơquan Bảo vệ Môi trường Thuỵ Điển đang tính đến chuyện tăng thuế đối với việc thu gom chất thải.Hans Wrådhe at the Swedish Environmental Protection Agency(Naturvårdsverket) considers proposing a higher levy on waste collection.Và tôi nói: nhưng người phụ nữ này mạnh thật, và người ta nói với tôi: Phụ nữ Thuỵ Điển rất mạnh, rất tốt lành.And I said: but, this woman is strong, and they told me: Swedish women are very strong, very good.Kể từ mùa thu 2011,Hội đồng Y tế Phúc lợi Quốc gia Thuỵ Điển đã đề nghị một chế độ ăn ít carbohydrate với bệnh nhân tiểu đường.Since the Fall of 2011 the Swedish National Board of Health and Welfare has recommended a low-carbohydrate diet with diabetes.Năm 2003, một trong các bài thơ của ông đã được đọc tại lễ tang bà Anna Lindh,Ngoại trưởng bị ám sát của Thuỵ Điển.In 2003 one of his poems was read at the memorial service of Anna Lindh,the murdered Swedish foreign minister.Ranríki, Herjárdalr, Jamtaland, Idre và Særna đã được Thuỵ Điển vĩnh viễn đầu hàng vào Hòa bình Brömsebro vào ngày 13 tháng 8 năm 1645.Ranríki, Herjárdalr, Jamtaland,Idre and Særna were permanently surrendered to Sweden by the Peace of Brömsebro the 13th of August 1645.Năm sau đó ban nhạc bắt đầu thành công và rồi nhanh chóng trở thành nhóm nhạc popsố 1 trong thập niên 60 của Thuỵ Điển.The following year the band achieved their breakthrough andquickly became Sweden's number one pop group of the 1960s.Đại sứ Thuỵ Điển tại Bắc Kinh cho biết, đang tiếp tục làm việc về vấn đề này, và các nhà ngoại giao của họ đã đến thăm ông Dahlin hôm thứ Bảy vừa qua.Sweden's embassy in Beijing said it continued to work"intensively" on the matter and that its diplomats had visited Dahlin on Saturday.H& M không đốt bất cứ sản phẩm quần áo nào nếu chúng còn có thể sử dụng được", Johanna Dahl,giám đốc truyền thông của H& M Thuỵ Điển.H&M does not burn any clothes that are safe to use,” Johanna Dahl,head of communications for H&M in Sweden.Tháng 4 năm 2016,Nhà hát Opera Norrlands Operan( Thuỵ Điển) đã công bố về việc Elim Chan sẽ là Nhạc trưởng chính tại đây trong 3 năm tiếp theo, bắt đầu từ 2017.In April 2016, the Swedish Opera Norrlands Operan announced Chan as its conductor for the next three years, starting in 2017.Nhóm nhạc này đã đổi tên thành Hootenanny Singers và nhanh chóng trở thành 1 trong nhữngnhóm nhạc nổi tiếng nhất Thuỵ điển của thập niên 60.The band acquired a new name, the Hootenanny Singers,and quickly became one of Sweden's most popular groups of the Sixties.Khi vị Tổng Giám Mục của Giáo Hội Thuỵ Điển đến đây để gặp gỡ tôi thì chúng tôi đã thực hiện một sự nhắc về tình bạn ấy của hai chúng tôi.When the Archbishop Primate of the Church of Sweden came here to see me we made a reference to that friendship between the two of us.Khi đó Bjorn đang là thành viên của 1 nhóm nhạc nổi tiếng có tên Hootenanny Singers, còn Benny thì đang chơi keyboard cho ban nhạcpop lớn nhất những năm 60 của Thuỵ Điển- The Hep Stars.Rn was a member of the Hootenanny Singers, a very popular folk music group,while Benny played keyboards in Sweden? s biggest pop group of the 1960s, The Hep Stars.VĐV người Thuỵ Điển Viktoria Helgesson trượt băng ở sự kiện Gala Exhibition thuộc giải European Figure Skating Championships ở Sheffield, Anh, 29/ 01/ 2012.Sweden's Viktoria Helgesson skates during the Gala Exhibition event of the European Figure Skating Championships in Sheffield, England on January 29, 2012.Kể từ năm 1789,thì Dòng Tên đã thực thi các hoạt động của mình tại Thuỵ Điển với các giáo xứ, Linh Thao, tạp chí“ Signum”, và trong vòng 15 năm qua, Học Viện Đại Học“ Newman”.Since 1879, the Jesuits have carried out their activities in Sweden with parishes, the Spiritual Exercises, the journal"Signum", and in the last 15 years, the Graduate Institute"Newman".Nhà Xã hội chủ nghĩa người Đức là FranzMehring( 1846- 1919) đã viết cuốn tiểu sử Gustav II Adolf, với quan điểm Mác- xít về những hoạt động của nhà vua Thuỵ Điển trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc.The German Socialist Franz Meharring(1846- 1919)wrote a biography of Gustavus Adolphus with a Marxist perspective on the actions of the Swedish king during the Thirty Years' War.Năm 2001, cháu trai của ông, Peter, đã yêu cầu Ngân hàng Thuỵ điển phân biệt giải thưởng giành cho các nhà kinh tế học của họ được trao" để tưởng nhớ Alfred Nobel" với năm giải thưởng kia.In 2001, his great-grandnephew, Peter, asked the Bank of Sweden to differentiate its award to economists given"in Alfred Nobel's memory" from the five other awards.Tôi nhớ đến các cuộc trò chuyện với những người nước ngoài sống tại đây khi Peter Dahlin,một nhà hoạt động nhân quyền người Thuỵ Điển bị bắt, bị từ chối cung cấp thuốc men, và bị ép nhận tội trên truyền hình trực tiếp.I remember conversations in theexpat world when Peter Dahlin, a Swedish human rights activist, was arrested, deprived of his medicine, and forced to confess on live television.Một vài nhà máy điện hạt nhân của Thuỵ Điển dự kiến sẽ được đóng cửa sớm, phần lớn bởi chúng đã cũ và không có lãi, ngoài ra còn có sức ép tăng tốc triển khai và ứng dụng năng lượng tái tạo.Several of Sweden's nuclear power stations are set for early closure, partly because they are old and unprofitable, but partly to speed the push towards renewables.Dù sao Viện Hàn Lâm đã chỉ trao được giải thưởng cho ba nhà thơ Thuỵ Điển mà thôi, và nhà thơ sau cùng trong số đó là Harry Martison vào năm 1974- thực sự lúc bấy giờ ông là một thành viên của Viện Hàn Lâm.After all, the academy has managed to award the prize to three Swedish poets alone, and the last such poet- Harry Martinson in 1974- was actually a member of the academy at the time.Cấu trúc hệthống kế toán quốc gia Thuỵ Điển và ngân khố quốc gia vào giữa những năm 40 cũng phần lớn dựa trên các nghiên cứu của giáo sư Frisch tại Viện Nghiên cứu kinh tế xã hội Oslo.The structure of the Swedish national accounts and national budget sincethe mid-forties stems largely from Professor Frisch's pioneer work at the Sosial-Økonomisk Institutt in Oslo.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0174

Từng chữ dịch

thuỵtính từswissthuỵsweden'sđiểndanh từdictionarycanonđiểntính từclassictypicalswedish S

Từ đồng nghĩa của Thuỵ điển

thụy điển swedish sweden thuỷ điệnthủy điện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thuỵ điển English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Anh Thuỵ điển