Nút Bộ Lọc -- Filter Node — Blender Manual

Join the 2%

When 2 percent of users donate, more developers will be supported to work on Ul and tools. Free and Open Source for everyone, forever.

Donate to Blender Blender 2.83 Manual Logo
  • Khởi Đầu -- Getting Started
  • Giao Diện Người Dùng -- User Interface
  • Trình Biên Soạn -- Editors
  • Cảnh và Vật Thể — Scenes & Objects
  • Kiến Tạo Mô Hình -- Modeling
  • Sculpting & Painting
  • Grease Pencil
  • Animation & Rigging
  • Vật Lý -- Physics
  • Rendering
  • Tổng Hợp -- Compositing
    • Giới Thiệu -- Introduction
    • Sidebar
    • Thể Loại Nút -- Node Types
      • Nút Đầu Vào -- Input Nodes
      • Nút Đầu Ra -- Output Nodes
      • Nút Màu Sắc -- Color Nodes
      • Nút Chuyển Đổi -- Converter Nodes
      • Nút Bộ Lọc -- Filter Nodes
        • Nút Nhòe Mờ Song Phương -- Bilateral Blur Node
        • Nút Làm Nhòe -- Blur Node
        • Nút Nhòe Mờ Bokeh -- Bokeh Blur Node
        • Nút Phi Hội Tụ -- Defocus Node
        • Denoise Node
        • Nút Khử Chấm Lốm Đốm -- Despeckle Node
        • Nút Giãn Ra/Thu Vào -- Dilate/Erode Node
        • Nút Làm Nhòe Hữu Hướng -- Directional Blur Node
        • Nút Bộ Lọc -- Filter Node
        • Nút Lóe Sáng -- Glare Node
        • Nút Sơn Nội -- Inpaint Node
        • Nút Điểm Ảnh Hóa -- Pixelate Node
        • Nút Tia Nắng -- Sun Beams Node
        • Nút Nhòe Mờ (Chuyển Động) Vectơ -- Vector (Motion) Blur Node
      • Nút Véctơ -- Vector Nodes
      • Nút Lớp Lồng -- Matte Nodes
      • Nút Biến Dạng -- Distort Nodes
      • Nhóm Nút -- Node Groups
      • Nút Bố Trí -- Layout Nodes
  • Tracking & Masking
  • Video Editing
  • Files & Data System
  • Trình Bổ Sung -- Add-ons
  • Cao Cấp -- Advanced
  • Xử Lý Sự Cố -- Troubleshooting
  • Bảng Thuật Ngữ -- Glossary
  • Contribute Documentation
Blender 2.83 Manual
  • »
  • Trình Biên Soạn -- Editors »
  • Tổng Hợp -- Compositing »
  • Nút Bộ Lọc -- Filter Nodes »
  • Nút Bộ Lọc -- Filter Node
Nút Bộ Lọc -- Filter Node¶ ../../../_images/compositing_node-types_CompositorNodeFilter.png

Nút Bộ Lọc.

Nút Bộ Lọc thực hành một số các bộ lọc thông dụng để làm nổi bật hình ảnh lên.

Đầu Vào -- Inputs¶

Hệ Số -- Factor

Điều chế lượng ảnh hưởng mà nút tác động đến hình ảnh xuất ra.

Hình Ảnh -- Image

Đầu vào hình ảnh tiêu chuẩn.

Tính Chất -- Properties¶

Thể Loại -- Type

Thể loại Làm Mềm (Soften), Laplace, Sobel, Prewitt và Kirsch, tất cả, đều thực hành nhiệm vụ phát hiện cạnh (mỗi cái theo một phương pháp khác nhau một chút) dựa trên phép tính vectơ (vector calculus) và các phương trình lý thuyết tập hợp (set theory equations).

Mềm Hóa -- Soften

Làm nhòe hình ảnh một chút.

Làm Sắc Nét -- Sharpen

Tăng cường độ tương phản, đặc biệt là ở các cạnh.

Laplace

Làm mềm chung quanh các cạnh.

Sobel

Tạo một âm bản của hình ảnh để làm nổi bật các cạnh lên.

Prewitt

Thử nghiệm tiến bộ hóa phương pháp Sobel.

Kirsch

Tiến bộ hơn phương pháp Sobel hoặc Prewitt trong việc hòa trộn, nhất là khi tiếp cận các cạnh.

Ngả Bóng Tối -- Shadow

Thi hành ảnh hưởng chạm nổi, làm tối đi các cạnh bên ngoài.

Đầu Ra -- Outputs¶

Hình Ảnh -- Image

Đầu ra tiêu chuẩn của hình ảnh.

Ví Dụ -- Example¶

Nút Bộ Lọc có bảy (7) chế độ, được hiển thị ở đây.
../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-1-original.png

Hình ảnh gốc.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-2-soften.png

Làm Mềm -- Soften.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-3-sharpen.png

Làm Sắc Nét -- Sharpen.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-4-laplace.png

Laplace.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-5-sobel.png

Sobel.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-6-prewitt.png

Prewitt.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-7-kirsch.png

Kirsch.

../../../_images/compositing_types_filter_filter-node_example-8-shadow.png

Ngả Bóng -- Shadow.

Từ khóa » Bộ Lọc Laplace