Nút - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nut˧˥nṵk˩˧nuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nut˩˩nṵt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𦄠: nút
  • 𠸂: sụt, giót, giọt, nuốt, nút
  • 鈕: nữu, nạo, nút
  • 𨨷: nhụt, nút

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nứt

Danh từ

nút

  1. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai
  2. Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút.
  3. Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông.
  4. (Kết hợp hạn chế) . Điểm trọng yếu. Điểm nút của vấn đề. Cái nút của câu chuyện.
  5. Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột kịch. Nút kịch. (Nghệ thuật) thắt nút.
  6. (Ph.) . Cúc. Nút áo.
  7. Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện. Ấn nút điện. Bấm nút.
  8. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật). Không nhanh là chết cả nút.

Động từ

nút

  1. Đóng kín miệng chai lọ bằng. Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.
  2. (Ph.) . Mút. Trẻ nút sữa.

Dịch

  • Tiếng Anh: (Vật đóng vào miệng chai lọ) plug, cap, lid

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nút”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nút&oldid=2008578” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nút 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bấm Nút Nghĩa Là Gì